Fokker D.IV là một loại máy bay tiêm kích hai tầng cánh của Đế quốc Đức trong Chiến tranh thế giới I.
- German Empire
- Thụy Điển
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 6.30 m (21 ft 0 in)
- Sải cánh: 9.70 m (31 ft 10 in)
- Chiều cao: 2.75 m (9 ft 0 in)
- Diện tích cánh: 21.0 m2 (226 ft2)
- Trọng lượng rỗng: 606 kg (1.336 lb)
- Trọng lượng có tải: 840 kg (1.852 lb)
- Powerplant: 1 × Mercedes D.III, 120 kW (160 hp)
Hiệu suất bay
Vũ khí trang bị
2 × súng máy LMG 08/15 7,92 mm (.312 in)
- Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 399.
- World Aircraft Information Files. London: Bright Star Publishing. tr. File 894 Sheet 40–41.
- Green, William; Swanborough, Gordon (1994). The Complete Book of Fighters. London: Greenwich Editions. tr. 221.
- Lamberton, W. M. (1960). Fighter Aircraft of the 1914-1918 War. Letchworth,Herts: Harleyford Publications Limited. tr. 218.
Máy bay do hãng Fokker chế tạo |
---|
Định danh công ty trước-1918 | |
---|
Định danh quân sự của Áo-Hung | |
---|
Định danh quân sự của Đức | |
---|
Định danh công ty sau-1918 | |
---|
Fokker America | |
---|
Định danh quân sự của Hoa Kỳ | |
---|
Định danh Idflieg theo các lớp D, DD và DJ |
---|
Lớp D- và DD- | |
---|
Lớp DJ- | |
---|