Gibbovalva urbana

Gibbovalva urbana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Liên họ (superfamilia)Gracillarioidea
(không phân hạng)Ditrysia
Họ (familia)Gracillariidae
Chi (genus)Gibbovalva
Loài (species)G. urbana
Danh pháp hai phần
Gibbovalva urbana
(Meyrick, 1908)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Acrocercops urbana Meyrick, 1908

Gibbovalva urbana là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Trung Quốc (Quảng Đông, Hải Nam và Phúc Kiến), Ấn Độ (Meghalaya) và Nhật Bản (quần đảo Ryukyu, Honshū và Tusima).[2]

Sải cánh dài 6–9 mm.

Ấu trùng ăn Magnolia species (bao gồm Magnolia denudata, Magnolia sieboldiiMagnolia soulangeana), Michelia alba, Michelia champaca, Michelia compressaMichelia figo. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]