Giải quần vợt Úc Mở rộng 2021 - Vòng loại đơn nam

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2021 - Vòng loại đơn nam
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2021
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2020 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2022 →

Dưới đây là kết quả vòng loại nội dung đơn nam tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 2021. Đây là lần đầu tiên trong lịch sử Grand Slam, vòng loại diễn ra tại Khalifa International Tennis and Squash ComplexDoha, Qatar, do các hạn chế đi lại của Úc trong đại dịch COVID-19. Chỉ có các tay vợt vượt qua vòng loại và tay vợt 'thua cuộc may mắn' được đến Melbourne dự vòng đấu chính Giải quần vợt Úc Mở rộng 2021.[1]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Pháp Grégoire Barrère (Vòng loại cuối cùng)
  2. Bolivia Hugo Dellien (Vòng loại cuối cùng; Thua cuộc may mắn)
  3. Nga Aslan Karatsev (Vượt qua vòng loại)
  4. Hoa Kỳ Denis Kudla (Vòng 2, rút lui vì dương tính với COVID-19)
  5. Nhật Bản Taro Daniel (Vòng loại cuối cùng; Thua cuộc may mắn)
  6. Brasil Thiago Seyboth Wild (Vòng 1)
  7. Bosna và Hercegovina Damir Džumhur (Vòng loại cuối cùng; Thua cuộc may mắn)
  8. Pháp Antoine Hoang (Vòng 2)
  9. Nga Evgeny Donskoy (Vòng 1)
  10. Argentina Facundo Bagnis (Vòng 1)
  11. Đức Cedrik-Marcel Stebe (Vòng loại cuối cùng; Thua cuộc may mắn)
  12. Ấn Độ Prajnesh Gunneswaran (Vòng 2)
  13. Ý Lorenzo Musetti (Vòng 1)
  14. Slovakia Jozef Kovalík (Vòng 1)
  15.  Thụy Sĩ  Henri Laaksonen (Vượt qua vòng loại)
  16. Nhật Bản Go Soeda (Vòng 1)
  17. Ý Federico Gaio (Vòng 1)
  18. Serbia Nikola Milojević (Vòng 2)
  19. Argentina Francisco Cerúndolo (Vòng 2, rút lui vì dương tính với COVID-19)
  20. Đức Oscar Otte (Vòng 1)
  21. Tây Ban Nha Carlos Alcaraz (Vượt qua vòng loại)
  22. Tây Ban Nha Carlos Taberner (Vòng 2)
  23. Áo Jurij Rodionov (Vòng 1)
  24. Serbia Danilo Petrović (Vòng 1)
  25. Ý Paolo Lorenzi (Vòng 1)
  26. Đức Peter Gojowczyk (Vòng 1)
  27.  Thụy Sĩ  Marc-Andrea Hüsler (Vòng 2)
  28. Tây Ban Nha Bernabé Zapata Miralles (Vòng 1)
  29. Ý Lorenzo Giustino (Vòng 2)
  30. Slovakia Martin Kližan (Vòng 1)
  31. Ai Cập Mohamed Safwat (Vòng 2)
  32. Slovenia Blaž Rola (Vòng 2)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
1 Pháp Grégoire Barrère 77 6
Cộng hòa Séc Zdeněk Kolář 65 3
1 Pháp Grégoire Barrère 6 4 6
Pháp Maxime Janvier 2 6 1
Pháp Maxime Janvier 68 7 6
Cộng hòa Séc Lukáš Rosol 710 5 1
1 Pháp Grégoire Barrère 3 4
Bồ Đào Nha Frederico Ferreira Silva 6 6
Slovakia Lukáš Lacko 3 2
Bồ Đào Nha Frederico Ferreira Silva 6 6
Bồ Đào Nha Frederico Ferreira Silva 2 6 6
18 Serbia Nikola Milojević 6 1 4
Ý Matteo Viola 4 4
18 Serbia Nikola Milojević 6 6

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
2 Bolivia Hugo Dellien 6 6
Chile Alejandro Tabilo 1 0
2 Bolivia Hugo Dellien 6 78
Úc Andrew Harris 4 66
Úc Andrew Harris 6 5 6
Bỉ Ruben Bemelmans 4 7 3
2 Bolivia Hugo Dellien 2 3
21 Tây Ban Nha Carlos Alcaraz 6 6
Argentina Facundo Mena 6 3 2
Nga Evgeny Karlovskiy 3 6 6
Nga Evgeny Karlovskiy 61 64
21 Tây Ban Nha Carlos Alcaraz 77 77
Slovakia Filip Horanský 7 1 4
21 Tây Ban Nha Carlos Alcaraz 5 6 6

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
3 Nga Aslan Karatsev 6 64 6
Hoa Kỳ Brandon Nakashima 2 77 2
3 Nga Aslan Karatsev 6 6
Úc Max Purcell 1 2
Pháp Hugo Gaston 63 6 3
Úc Max Purcell 77 4 6
3 Nga Aslan Karatsev 6 6
Pháp Alexandre Müller 2 1
Đức Rudolf Molleker 710 5 3
Canada Peter Polansky 68 7 6
Canada Peter Polansky 0 1
Pháp Alexandre Müller 6 6
Pháp Alexandre Müller 6 6
17 Ý Federico Gaio 1 1

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
4 Hoa Kỳ Denis Kudla 6 6
Maroc Elliot Benchetrit 4 3
4 Hoa Kỳ Denis Kudla
WC Úc Dane Sweeny w/o
WC Úc Dane Sweeny 77 2 6
România Marius Copil 63 6 3
WC Úc Dane Sweeny 6 3 1
Ukraina Sergiy Stakhovsky 2 6 6
WC Úc Matthew Ebden 5 6 4
WC Úc Jason Kubler 7 2 6
WC Úc Jason Kubler 64 4
Ukraina Sergiy Stakhovsky 77 6
Ukraina Sergiy Stakhovsky 77 6
28 Tây Ban Nha Bernabé Zapata Miralles 64 4

Vòng loại thứ 5

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
5 Nhật Bản Taro Daniel 4 6 6
Cộng hòa Dominica Roberto Cid Subervi 6 2 1
5 Nhật Bản Taro Daniel 6 6
Đức Maximilian Marterer 3 4
Argentina Marco Trungelliti 6 4 4
Đức Maximilian Marterer 4 6 6
5 Nhật Bản Taro Daniel 1 2
Thụy Điển Elias Ymer 6 6
PR Úc Blake Mott 4 3
Thụy Điển Elias Ymer 6 6
Thụy Điển Elias Ymer 1 6 6
27  Thụy Sĩ  Marc-Andrea Hüsler 6 3 2
WC Úc Akira Santillan 3 6 3
27  Thụy Sĩ  Marc-Andrea Hüsler 6 3 6

Vòng loại thứ 6

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
6 Brasil Thiago Seyboth Wild 6 4 68
Hà Lan Robin Haase 3 6 710
Hà Lan Robin Haase 6 7
Ý Gian Marco Moroni 4 5
Ý Gian Marco Moroni 4 6 6
WC Đức Mischa Zverev 6 3 0
Hà Lan Robin Haase 3 4
Pháp Quentin Halys 6 6
Pháp Benjamin Bonzi 0 2
Pháp Quentin Halys 6 6
Pháp Quentin Halys 2 77 6
Thổ Nhĩ Kỳ Cem İlkel 6 62 1
Thổ Nhĩ Kỳ Cem İlkel 6 6
26 Đức Peter Gojowczyk 2 3

Vòng loại thứ 7

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
7 Bosna và Hercegovina Damir Džumhur 5 6 6
Ecuador Emilio Gómez 7 3 2
7 Bosna và Hercegovina Damir Džumhur 6 6
Đức Julian Lenz 2 2
Đức Julian Lenz 1 6 6
Argentina Renzo Olivo 6 2 2
7 Bosna và Hercegovina Damir Džumhur 2 0
Bỉ Kimmer Coppejans 6 6
Ukraina Illya Marchenko 62 3
Bỉ Kimmer Coppejans 77 6
Bỉ Kimmer Coppejans 6 6
31 Ai Cập Mohamed Safwat 3 4
PR Bỉ Arthur De Greef 2 4
31 Ai Cập Mohamed Safwat 6 6

Vòng loại thứ 8

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
8 Pháp Antoine Hoang 6 7
Tây Ban Nha Tommy Robredo 1 5
8 Pháp Antoine Hoang 62 4
Pháp Arthur Rinderknech 77 6
Pháp Arthur Rinderknech 77 6
Đức Daniel Masur 63 3
Pháp Arthur Rinderknech 3 63
Hoa Kỳ Michael Mmoh 6 77
Trung Quốc Li Zhe 4 6 6
Hoa Kỳ Thai-Son Kwiatkowski 6 3 4
Trung Quốc Li Zhe 6 4 67
Hoa Kỳ Michael Mmoh 2 6 710
Hoa Kỳ Michael Mmoh 6 6
24 Serbia Danilo Petrović 3 2

Vòng loại thứ 9

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
9 Nga Evgeny Donskoy 5 3
Trung Quốc Zhang Zhizhen 7 6
Trung Quốc Zhang Zhizhen 1 6 1
Đan Mạch Mikael Torpegaard 6 4 6
Đức Mats Moraing 1 0
Đan Mạch Mikael Torpegaard 6 6
Đan Mạch Mikael Torpegaard 2 1
Cộng hòa Séc Tomáš Macháč 6 6
Cộng hòa Séc Tomáš Macháč 6 6
Bồ Đào Nha João Domingues 3 1
Cộng hòa Séc Tomáš Macháč 6 77
Brasil Felipe Meligeni Alves 1 64
Brasil Felipe Meligeni Alves 6 6
30 Slovakia Martin Kližan 1 4

Vòng loại thứ 10

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
10 Argentina Facundo Bagnis 66 5
Ấn Độ Ramkumar Ramanathan 78 7
Ấn Độ Ramkumar Ramanathan 3 2
Đài Bắc Trung Hoa Wu Tung-lin 6 6
Đài Bắc Trung Hoa Wu Tung-lin 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jay Clarke 2 4
Đài Bắc Trung Hoa Wu Tung-lin 6 5 4
Tây Ban Nha Mario Vilella Martínez 4 7 6
Ý Alessandro Giannessi 1 3
Tây Ban Nha Mario Vilella Martínez 6 6
Tây Ban Nha Mario Vilella Martínez w/o
19 Argentina Francisco Cerúndolo
Tây Ban Nha Guillermo García López 2 4
19 Argentina Francisco Cerúndolo 6 6

Vòng loại thứ 11

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
11 Đức Cedrik-Marcel Stebe 6 4 710
Ý Thomas Fabbiano 1 6 63
11 Đức Cedrik-Marcel Stebe 6 6
WC Úc Rinky Hijikata 4 2
WC Úc Rinky Hijikata 6 6
Hoa Kỳ Christopher Eubanks 2 3
11 Đức Cedrik-Marcel Stebe 4 2
Serbia Viktor Troicki 6 6
PR Nga Andrey Kuznetsov 4 1
Hoa Kỳ Ulises Blanch 6 6
Hoa Kỳ Ulises Blanch 5 3
Serbia Viktor Troicki 7 6
Serbia Viktor Troicki 2 6 6
23 Áo Jurij Rodionov 6 2 1

Vòng loại thứ 12

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
12 Ấn Độ Prajnesh Gunneswaran 6 4 6
Canada Brayden Schnur 4 6 2
12 Ấn Độ Prajnesh Gunneswaran 2 3
Pháp Constant Lestienne 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Liam Broady 61 2
Pháp Constant Lestienne 77 6
Pháp Constant Lestienne 77 3 4
Nga Roman Safiullin 62 6 6
Hoa Kỳ Mitchell Krueger 3 6 6
Pháp Enzo Couacaud 6 2 2
Hoa Kỳ Mitchell Krueger 1 4
Nga Roman Safiullin 6 6
Nga Roman Safiullin 78 6
20 Đức Oscar Otte 66 4

Vòng loại thứ 13

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
13 Ý Lorenzo Musetti 6 1 4
Hà Lan Botic van de Zandschulp 3 6 6
Hà Lan Botic van de Zandschulp 6 61 6
Brasil João Menezes 3 77 4
Brasil João Menezes 1 710 6
Argentina Andrea Collarini 6 68 3
Hà Lan Botic van de Zandschulp 77 6
Pháp Mathias Bourgue 64 4
Pháp Mathias Bourgue 77 6
Hoa Kỳ Ernesto Escobedo 65 2
Pháp Mathias Bourgue 6 64 6
32 Slovenia Blaž Rola 2 77 3
Latvia Ernests Gulbis 62 3
32 Slovenia Blaž Rola 77 6

Vòng loại thứ 14

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
14 Slovakia Jozef Kovalík 4 6 4
Úc Bernard Tomic 6 3 6
Úc Bernard Tomic 6 1 710
WC Úc Tristan Schoolkate 4 6 63
Argentina Guido Andreozzi 61 4
WC Úc Tristan Schoolkate 77 6
Úc Bernard Tomic 6 5 710
WC Úc John-Patrick Smith 4 7 67
WC Úc Harry Bourchier 66 3
Hà Lan Tallon Griekspoor 78 6
Hà Lan Tallon Griekspoor 6 3 4
WC Úc John-Patrick Smith 2 6 6
WC Úc John-Patrick Smith 7 6
25 Ý Paolo Lorenzi 5 1

Vòng loại thứ 15

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
15  Thụy Sĩ  Henri Laaksonen 7 6
Đức Tobias Kamke 5 3
15  Thụy Sĩ  Henri Laaksonen 3 6 6
Canada Steven Diez 6 4 2
Nga Alexey Vatutin 3 6 4
Canada Steven Diez 6 4 6
15  Thụy Sĩ  Henri Laaksonen 64 6 710
Croatia Borna Gojo 77 4 67
Croatia Borna Gojo 6 6
Áo Sebastian Ofner 3 2
Croatia Borna Gojo 6 79
29 Ý Lorenzo Giustino 3 67
Uzbekistan Denis Istomin 1 1
29 Ý Lorenzo Giustino 6 6

Vòng loại thứ 16

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
16 Nhật Bản Go Soeda 77 4 5
Hoa Kỳ Maxime Cressy 63 6 7
Hoa Kỳ Maxime Cressy 2 6 6
Đức Yannick Maden 6 3 4
Nhật Bản Tatsuma Ito 4 2
Đức Yannick Maden 6 6
Hoa Kỳ Maxime Cressy 77 6
PR Đức Dustin Brown 65 4
Nhật Bản Hiroki Moriya 2 6 1
PR Đức Dustin Brown 6 2 6
PR Đức Dustin Brown 6 7
22 Tây Ban Nha Carlos Taberner 3 5
Ý Roberto Marcora 2 5
22 Tây Ban Nha Carlos Taberner 6 7

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Doha to host Australian Open 2021 men's qualifying”. www.ausopen.com.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]