Giải quần vợt Úc Mở rộng 2021 | |
---|---|
Ngày | 8–21 tháng 2 |
Lần thứ | 109 Kỷ nguyên Mở (53) |
Thể loại | Grand Slam |
Bốc thăm | 128S / 64D |
Tiền thưởng | A$80,000,000[1] |
Mặt sân | Cứng (GreenSet) |
Địa điểm | Melbourne, Victoria, Úc |
Sân vận động | Melbourne Park[a] |
Các nhà vô địch | |
Đơn nam | |
![]() | |
Đơn nữ | |
![]() | |
Đôi nam | |
![]() ![]() | |
Đôi nữ | |
![]() ![]() | |
Đôi nam nữ | |
![]() ![]() | |
Đơn nam xe lăn | |
![]() | |
Đơn nữ xe lăn | |
![]() | |
Đơn xe lăn quad | |
![]() | |
Đôi nam xe lăn | |
![]() ![]() | |
Đôi nữ xe lăn | |
![]() ![]() | |
Đôi xe lăn quad | |
![]() ![]() |
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2021 là một giải quần vợt Grand Slam được diễn ra tại Melbourne Park, từ ngày 8–21 tháng 2 năm 2021.[2]
Đây là lần thứ 109 Giải quần vợt Úc Mở rộng được tổ chức, lần thứ 53 trong Kỷ nguyên Mở, và là giải Grand Slam đầu tiên trong năm. Ban đầu giải đấu được dự kiến diễn ra từ ngày 18–31 tháng 1 năm 2021, nhưng đã bị hoãn lại 3 tuần đến tháng 2 do đại dịch COVID-19. Giải đấu là một phần của ATP Tour 2021 và WTA Tour 2021.
Giải đấu bao gồm các nội dung đơn, đôi và đôi nam nữ dành cho các vận động viên chuyên nghiệp. Các vận động viên xe lăn sẽ tham dự ở nội dung đơn và đôi. Giống như những năm trước, nhà tài trợ chính của giải đấu là Kia.
Novak Djokovic là đương kim vô địch nội dung đơn nam và bảo vệ thành công danh hiệu, đánh bại Daniil Medvedev trong trận chung kết. Đây là danh hiệu Grand Slam thứ 18 trong sự nghiệp của Djokovic. Sofia Kenin là đương kim vô địch nội dung đơn nữ, nhưng thua trước Kaia Kanepi ở vòng 2. Trong trận chung kết, Naomi Osaka đánh bại Jennifer Brady (tay vợt thi đấu trận chung kết Grand Slam đầu tiên) trong trận chung kết.
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2021 là lần thứ 109 giải Úc Mở rộng tổ chức, diễn ra tại Melbourne Park ở Melbourne, Victoria, Úc.
Giải đấu được điều hành bởi Liên đoàn quần vợt quốc tế (ITF) và là một phần của lịch thi đấu ATP Tour 2021 và WTA Tour 2021 dưới thể loại Grand Slam. Giải đấu bao gồm các nội dung đơn và đôi của nam và nữ cũng như nội dung đôi nam nữ. Giải đấu cũng có các nội dung đơn và đôi cho các vận động viên nam trẻ và nữ trẻ (dưới 18 tuổi), là một phần ở thể loại Hạng A của giải đấu. Ngoài ra cũng có các nội dung đơn, đôi và quad cho các vận động viên nam và nữ quần vợt xe lăn trong NEC tour dưới thể loại Grand Slam.
Giải đấu được thi đấu trên mặt sân cứng và được diễn ra trên 25 sân, trong đó có 4 sân chính Rod Laver Arena, John Cain Arena (tên cũ là Melbourne Arena), Margaret Court Arena và 1573 Arena.
Đây là giải Grand Slam không sử dụng trọng tài dây. Thay vào đó, tất cả các âm thanh đều được thực hiện điện tử bằng phiên bản mở rộng của hệ thống mắt diều hâu, được gọi là là "Hawk-Eye Live". Điều này cũng có nghĩa các tay vợt không thể thực hiện quyền khiếu nại trong trận đấu.[3]
Vào ngày 17 tháng 12 năm 2020, Tennis Australia thông báo Giải quần vợt Úc Mở rộng sẽ bị hoãn lại 3 tuần từ ngày 18 tháng 1 năm 2021 đến ngày 8 tháng 2, ảnh hưởng các tay vợt đến từ châu Âu và châu Mỹ với việc chọn chuyến bay đến Melbourne. Chính quyền bang Victoria quy định cách ly 14 ngày bắt buộc đối với các tay vợt để phòng ngừa COVID-19 trước khi giải đấu bắt đầu vào ngày 31 tháng 1 và các giải nhỏ diễn ra trước giải đấu.[4]
Đây là lần đầu tiên trong lịch sử Grand Slam, các trận đấu vòng loại diễn ra bên ngoài quốc gia do các hạn chế đi lại của Úc. Các trận đấu vòng loại nam diễn ra ở Doha, Qatar và các trận vòng loại nữ diễn ra ơ Dubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, từ ngày 10–13 tháng 1.[5][6] Các trận đấu vòng loại kết thúc vào ngày 8 tháng 2 và những tay vợt vượt qua vòng loại được cách ly khi đến Úc.[7]
Vào ngày 30 tháng 1 năm 2021, Bộ trưởng Thể thao Victoria Martin Pakula thông báo số lượng khán giả sẽ giới hạn ở mức 30,000 người mỗi ngày trong giải đấu, tức là khoảng 50% sức chứa bình thường. Năm ngày cuối của giải đấu sẽ có 25,000 người mỗi ngày.[8]
Vào ngày 4 tháng 2 năm 2021, tất cả các sự kiện trong ngày dẫn đến giải đấu, bao gồm cả ATP Cup và khởi động, đã phải tạm dừng sau khi một người đàn ông 26 tuổi làm việc tại khách sạn của các tay vợt bị cách ly dương tính với virus. Thủ hiến bang Victoria Daniel Andrews thông báo ngày 8 tháng 2 giải đấu vẫn tổ chức. Các sự kiện trong ngày diễn ra như dự kiện chuyển sang ngày 5 tháng 2, và cùng với lễ bốc thăm nội dung đơn nam và đơn nữ.[9]
Vào ngày 12 tháng 2 năm 2021, Chính quyền bang Victoria thông báo giãn cách xã hội và lệnh ở nhà có hiệu lực từ 11:59 tối AEDT, do các biến chủng của SARS-CoV-2 liên tiếp được phát hiện, có liên quan đến một khách sạn cách ly khác ở Melbourne. Do đó, giải đấu sẽ diễn ra mà không có khán giả từ ngày 13 tháng 2.[10][11] Trận đấu vòng 3 giữa Novak Djokovic và Taylor Fritz là trận đấu cuối cùng khán giả được vào sân; trận đấu bị tạm dừng lúc 11:30 tối AEDT để hộ tống khán giả ra khỏi sân, tuân thủ lệnh ở nhà.[12]
Quy định cách ly được xem là ảnh hưởng đáng kể đến giải đấu, đặc biệt là ở nội dung đơn nữ. Tổng cộng, 26 tay vợt ở nội dung đơn nữ bị cách ly, trong đó có 12 tay vợt được xếp hạt giống. Chín tay vợt bị cách ly, trong đó có 4 hạt giống (một trong số đó là cựu vô địch Úc Mở rộng Angelique Kerber), thua ở vòng 1 trước các tay vợt không bị cách ly. Trong số 13 tay vợt bị cách ly vượt qua vòng 1, 5 (trong đó có 2 hạt giống) thua ở vòng 2, và chỉ có hạt giống số 22 Jennifer Brady vượt qua vòng 3. Trong khi ở nội dung đơn nam có nhiều tay vợt bị cách ly hơn (29 tất cả), tay vợt được xếp hạt giống duy nhất trong nhóm đó là #25 Benoît Paire. Sáu trận đấu ở vòng 1 là giữa các tay vợt trong nhóm này; trong số 17 tay vợt khác bị cách ly (trong đó có Paire), chỉ có Pablo Cuevas vượt qua vòng 1. 6 tay vợt vượt qua đều bị thua ở vòng 2.[13]
Vào ngày 17 tháng 2 năm 2021, ban tổ chức thông báo khán giả được phép vào sân trở lại từ ngày 18 tháng 2. Mỗi trận được giới hạn 7,477 khán giả.[14][15]
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên sân Rod Laver Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 6–2 |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 6–0 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–3, 6–7(2–7), 7–6(7–2), 6–3 |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–2, 6–3 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
7–5, 6–4, 6–3 |
Trận đấu trên sân Margaret Court Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
7–6(7–5), 6–3 |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–4, 1–6, 6–1 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–4, 6–0, 6–2 |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
4–6, 6–4, 7–5 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
7–6(7–1), 6–1, 6–2 |
Trận đấu trên sân John Cain Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
7–5, 6–1, 4–6, 2–6, 7–6(11–9) |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–1, 6–0 |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–2, 6–4 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
5–7, 6–4, 3–6, 7–6(7–2), 6–4 |
Trận đấu trên sân 1573 Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–1, 7–5 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–2, 6–0, 6–3 |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 6–1 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
4–6, 7–6(8–6), 6–7(4–7), 7–6(7–5), 6–2 |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu bắt đầu vào 11 giờ sáng (12 giờ sáng trên sân John Cain Arena), các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 7 giờ tối AEDT |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên sân Rod Laver Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
7–5, 6–2 |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–1, 7–6(9–7) |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–7(5–7), 6–4, 6–1, 6–7(5–7), 6–4 |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–4, 6–3 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–1, 6–4, 6–2 |
Trận đấu trên sân Margaret Court Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
7–5, 2–6, 6–4 |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 6–2 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–3, 6–2, 4–6, 6–3 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–3, 6–3, 7–5 |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–0, 6–1 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
3–6, 7–5, 6–3, 7–6(7–3)[b] |
Trận đấu trên sân John Cain Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–4, 6–4, 7–6(10–8) |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–7(5–7), 6–4, 6–2 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
4–6, 6–2, 2–6, 6–3, 7–6(14–12) |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–2, 7–5, 6–1 |
Trận đấu trên sân 1573 Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
7–6(10–8), 6–1 |
Vòng 2 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–2, 6–4, 6–4 |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–1, 6–2 |
Vòng 2 đơn nữ | ![]() |
![]() |
3–6, 7–6(7–2), 6–3 |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu bắt đầu vào 11 giờ sáng (12 giờ sáng trên sân John Cain Arena), các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 7 giờ tối AEDT |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên sân Rod Laver Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 4 đơn nữ | ![]() |
![]() |
4–6, 6–4, 7–5 |
Vòng 4 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–4, 2–6, 6–4 |
Vòng 4 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–4, 6–4, 6–0 |
Vòng 4 đơn nữ | ![]() |
![]() |
3–6, 6–1, 6–4 |
Vòng 4 đơn nam | ![]() |
![]() |
7–6(7–4), 4–6, 6–1, 6–4 |
Trận đấu trên sân Margaret Court Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 4 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–4, 6–2 |
Vòng 4 đơn nam | ![]() |
![]() |
3–6, 1–6, 6–3, 6–3, 6–4 |
Vòng 2 đôi nam | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–4 |
Vòng 4 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–4, 7–6(7–5), 6–3 |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu bắt đầu vào 11 giờ sáng, các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 7 giờ tối AEDT |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên sân Rod Laver Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 4 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–4, 3–6, 6–3 |
Vòng 4 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–1, 7–5 |
Vòng 4 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–3, 6–4, 6–2 |
Vòng 4 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 6–4 |
Vòng 4 đơn nam | ![]() |
![]() |
Bỏ cuộc trước trận đấu |
Trận đấu trên sân Margaret Court Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Bán kết đơn xe lăn quad | ![]() |
![]() |
6–4, 6–3 |
Vòng 4 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–4, 6–2, 6–3 |
Vòng 4 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–2, 7–6(7–3), bỏ cuộc |
Vòng 4 đơn nữ | ![]() |
![]() |
7–6(7–5), 7–5 |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu bắt đầu vào 11 giờ sáng, các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 7 giờ tối AEDT |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên sân Rod Laver Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Tứ kết đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–2, 6–2 |
Tứ kết đơn nam | ![]() |
![]() |
2–6, 6–4, 6–1, 6–2 |
Tứ kết đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 6–3 |
Tứ kết đơn nam | ![]() |
![]() |
6–7(6–8), 6–2, 6–4, 7–6(8–6) |
Trận đấu trên sân Margaret Court Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Chung kết đôi xe lăn quad | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 3–6, [10–7] |
Tứ kết đôi nữ | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
7–6(7–4), 6–1 |
Vòng 2 đôi nam nữ | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–4 |
Tứ kết đôi nam | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 4–6, 7–6(10–3) |
Vòng 2 đôi nam nữ | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–1 |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu bắt đầu vào 11 giờ sáng (12:30 sáng trên sân Rod Laver Arena), các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 7 giờ tối AEDT |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên sân Rod Laver Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Tứ kết đơn nữ | ![]() |
![]() |
1–6, 6–3, 6–2 |
Tứ kết đơn nữ | ![]() |
![]() |
4–6, 6–2, 6–1 |
Tứ kết đơn nam | ![]() |
![]() |
7–5, 6–3, 6–2 |
Tứ kết đơn nam | ![]() |
![]() |
3–6, 2–6, 7–6(7–4), 6–4, 7–5 |
Trận đấu trên sân Margaret Court Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Tứ kết đôi nam | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
7–6(8–6), 6–2 |
Bán kết đôi nữ | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
7–5, 6–4 |
Tứ kết đôi nam | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–4 |
Tứ kết đôi nam nữ | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 7–5(10–8) |
Chung kết đơn xe lăn quad | ![]() |
![]() |
6–1, 6–0[c] |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu bắt đầu vào 11 giờ sáng, các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 7 giờ tối AEDT |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên sân Rod Laver Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Tứ kết đôi nam nữ | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–2 |
Bán kết đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 6–4 |
Bán kết đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–4, 3–6, 6–4 |
Bán kết đơn nam | ![]() |
![]() |
6–3, 6–4, 6–2 |
Trận đấu trên sân Margaret Court Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Tứ kết đôi nam nữ | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–4 |
Bán kết đôi nam nữ | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–3 |
Bán kết đôi nam | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 6–4, 6–3 |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu bắt đầu vào 11 giờ sáng, các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 7 giờ tối AEDT |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên sân Rod Laver Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Bán kết đôi nam | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 7–6(7–2) |
Chung kết đôi nữ | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 6–3 |
Bán kết đơn nam | ![]() |
![]() |
6–4, 6–2, 7–5 |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu bắt đầu vào 1 giờ chiều, các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 7:30 tối AEDT |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên sân Rod Laver Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Chung kết đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–4, 6–3 |
Chung kết đôi nam nữ | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–1, 6–4 |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 7:30 tối AEDT |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên sân Rod Laver Arena | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Chung kết đôi nam | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–4 |
Chung kết đơn nam | ![]() |
![]() |
7–5, 6–2, 6–2 |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu bắt đầu vào 3 giờ chiều, các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 7:30 tối AEDT |
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng ATP và WTA vào ngày 1 tháng 2 năm 2021, trong khi xếp hạng và điểm trước vào ngày 8 tháng 2 năm 2021. Điểm sau là vào ngày 22 tháng 2 năm 2021. Do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19, một tay vợt ATP có thể tính kết quả Úc Mở rộng tốt nhất từ năm 2020 và năm 2021 cho xếp hạng của mình.[16]
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước |
Điểm 2020 |
Điểm 2021 |
Điểm sau |
Thực trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ![]() |
12,030 | 2,000 | 2.000 | 12.030 | Vô địch, đánh bại ![]() |
2 | 2 | ![]() |
9,850 | 360 | 360 | 9.850 | Tứ kết thua trước ![]() |
3 | 3 | ![]() |
9,125 | 1,200 | 180 | 9.125 | Vòng 4 thua trước ![]() |
4 | 4 | ![]() |
8,695 | 180 | 1.200 | 9.735 | Á quân, thua trước ![]() |
5 | 6 | ![]() |
5,940 | 90 | 720 | 6.595 | Bán kết thua trước ![]() |
6 | 7 | ![]() |
5,615 | 720 | 360 | 5.615 | Tứ kết thua trước ![]() |
7 | 8 | ![]() |
4,429 | 180 | 360 | 4.609 | Tứ kết thua trước ![]() |
8 | 9 | ![]() |
3,455 | 180 | 90 | 3.480 | Vòng 3 thua trước ![]() |
9 | 10 | ![]() |
3,345 | 45 | 180 | 3.480 | Vòng 4 bỏ cuộc trước ![]() |
10 | 12 | ![]() |
2,860 | 180 | 10 | 2.860 | Vòng 1 thua trước ![]() |
11 | 11 | ![]() |
2,830 | 10 | 90 | 2.910 | Vòng 3 thua trước ![]() |
12 | 13 | ![]() |
2,710 | 90 | 10 | 2.710 | Vòng 1 thua trước ![]() |
13 | 15 | ![]() |
2,600 | 90 | 10 | 2.600 | Vòng 1 thua trước ![]() |
14 | 14 | ![]() |
2,630 | 360 | 180 | 2.630 | Vòng 4 thua trước ![]() |
15 | 16 | ![]() |
2,585 | 90 | 90 | 2.585 | Vòng 3 bỏ cuộc trước ![]() |
16 | 17 | ![]() |
2,535 | 180 | 180 | 2.535 | Vòng 4 thua trước ![]() |
17 | 18 | ![]() |
2,365 | 360 | 45 | 2.365 | Vòng 2 thua trước ![]() |
18 | 21 | ![]() |
2,260 | 45 | 360 | 2.575 | Tứ kết thua trước ![]() |
19 | 20 | ![]() |
2,290 | 90 | 90 | 2,290 | Vòng 3 thua trước ![]() |
20 | 19 | ![]() |
2,346 | 10 | 180 | 2,516 | Vòng 4 thua trước ![]() |
21 | 23 | ![]() |
2,065 | – | 90 | 2.155 | Vòng 3 thua trước ![]() |
22 | 25 | ![]() |
1,855 | 10 | 45 | 1,890 | Vòng 2 thua trước ![]() |
23 | 27 | ![]() |
1,785 | 90 | 180 | 1,875 | Vòng 4 thua trước ![]() |
24 | 28 | ![]() |
1,739 | 10 | 180 | 1.909 | Vòng 4 bỏ cuộc trước ![]() |
25 | 29 | ![]() |
1,738 | 45 | 10 | 1.738 | Vòng 1 thua trước ![]() |
26 | 30 | ![]() |
1,735 | 45 | 10 | 1.735 | Vòng 1 thua trước ![]() |
27 | 31 | ![]() |
1,695 | 90 | 90 | 1,695 | Vòng 3 thua trước ![]() |
28 | 33 | ![]() |
1,673 | 45 | 90 | 1,718 | Vòng 3 thua trước ![]() |
29 | 34 | ![]() |
1,671 | 10 | 45 | 1,706 | Vòng 2 thua trước ![]() |
30 | 26 | ![]() |
1,794 | 45 | 10 | 1.794 | Vòng 1 thua trước ![]() |
31 | 35 | ![]() |
1,588 | 10 | 45 | 1,623 | Vòng 2 thua trước ![]() |
32 | 36 | ![]() |
1,561 | 10 | 90 | 1,641 | Vòng 3 thua trước ![]() |
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm 2020 | Điểm sau | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|
5 | ![]() |
6,630 | 720 | 6,630 | Lý do cá nhân[17] |
22 | ![]() |
2,180 | 45 | 2,180 | Chấn thương cổ tay |
24 | ![]() |
1,850 | 45 | 1,850 | Lý do cá nhân[18] |
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước |
Điểm 2020 |
Điểm 2021 |
Điểm sau |
Thực trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ![]() |
9,186 | 780 | 430 | 9,186 | Tứ kết thua trước ![]() |
2 | 2 | ![]() |
7,255 | 780 | 430 | 7,255 | Tứ kết thua trước ![]() |
3 | 3 | ![]() |
5,965 | 130 | 2.000 | 7.835 | Vô địch, đánh bại ![]() |
4 | 4 | ![]() |
5,760 | 2,000 | 70 | 5,760 | Vòng 2 thua trước ![]() |
5 | 5 | ![]() |
5,260 | 130 | 240 | 5.370 | Vòng 4 thua trước ![]() |
6 | 6 | ![]() |
5,205 | 130 | 130 | 5,205 | Vòng 3 thua trước ![]() |
7 | 7 | ![]() |
4,580 | 10 | 240 | 4,810 | Vòng 4 thua trước ![]() |
8 | 9 | ![]() |
4,555 | – | 70 | 4,625 | Vòng 2 thua trước ![]() |
9 | 8 | ![]() |
4,571 | 430 | 70 | 4,571 | Vòng 2 thua trước ![]() |
10 | 11 | ![]() |
4,265 | 130 | 780 | 5.215 | Bán kết thua trước ![]() |
11 | 12 | ![]() |
4,010 | 130 | 130 | 4,010 | Vòng 3 thua trước ![]() |
12 | 13 | ![]() |
3,525 | – | 10 | 3,535 | Vòng 1 thua trước ![]() |
13 | 15 | ![]() |
3,206 | 10 | 10 | 3,206 | Vòng 1 bỏ cuộc trước ![]() |
14 | 14 | ![]() |
3,320 | 1,300 | 240 | 3,320 | Vòng 4 thua trước ![]() |
15 | 17 | ![]() |
3,015 | 240 | 240 | 3,014 | Vòng 4 thua trước ![]() |
16 | 19 | ![]() |
2,850 | 70 | 10 | 2,850 | Vòng 1 thua trước ![]() |
17 | 21 | ![]() |
2,718 | 130 | 70 | 2,718 | Vòng 2 thua trước ![]() |
18 | 16 | ![]() |
3,060 | 240 | 240 | 3,060 | Vòng 4 thua trước ![]() |
19 | 20 | ![]() |
2,722 | 10 | 240 | 2,952 | Vòng 4 thua trước ![]() |
20 | 23 | ![]() |
2,570 | 240 | 10 | 2,570 | Vòng 1 thua trước ![]() |
21 | 22 | ![]() |
2,575 | 430 | 130 | 2,575 | Vòng 3 thua trước ![]() |
22 | 24 | ![]() |
2,475 | 10 | 1.300 | 3.765 | Á quân, thua trước ![]() |
23 | 25 | ![]() |
2,370 | 240 | 10 | 2,370 | Vòng 1 thua trước ![]() |
24 | 26 | ![]() |
2,256 | 240 | 10 | 2,256 | Vòng 1 thua trước ![]() |
25 | 27 | ![]() |
2,135 | 70 | 780 | 2.845 | Bán kết thua trước ![]() |
26 | 28 | ![]() |
2,015 | 130 | 130 | 2,015 | Vòng 3 thua trước ![]() |
27 | 30 | ![]() |
1,915 | 430 | 130 | 1,915 | Vòng 3 thua trước ![]() |
28 | 33 | ![]() |
1,880 | 130 | 240 | 1.990 | Vòng 4 thua trước ![]() |
29 | 32 | ![]() |
1,900 | 130 | 130 | 1,900 | Vòng 3 thua trước ![]() |
30 | 35 | ![]() |
1,735 | 240 | 10 | 1,735 | Vòng 1 thua trước ![]() |
31 | 36 | ![]() |
1,693 | 130 | 10 | 1,693 | Vòng 1 thua trước ![]() |
32 | 34 | ![]() |
1,680 | 10 | 130 | 1,800 | Vòng 3 thua trước ![]() |
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm 2020 | Điểm sau | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|
10 | ![]() |
4,505 | 240 | 4,505 | Chấn thương chân |
18 | ![]() |
2,962 | 130 | 2,962 | Dương tính với coronavirus[19] |
29 | ![]() |
1,925 | 70 | 1,925 | Bị cấm bởi ITF[20] |
31 | ![]() |
1,905 | 10 | 1,905 | Dương tính với coronavirus[21] |
Hạt giống | Xếp hạng | Đội | |
---|---|---|---|
1 | 8 | ![]() |
![]() |
2 | 12 | ![]() |
![]() |
3 | 13 | ![]() |
![]() |
4 | 18 | ![]() |
![]() |
5 | 19 | ![]() |
![]() |
6 | 22 | ![]() |
![]() |
7 | 32 | ![]() |
![]() |
8 | 36 | ![]() |
![]() |
Dưới đây là bảng phân bố điểm cho từng giai đoạn của giải đấu.
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Vòng 1/64 | Vòng 1/128 | Q | Q3 | Q2 | Q1 |
Đơn nam | 2000 | 1200 | 720 | 360 | 180 | 90 | 45 | 10 | 25 | 16 | 8 | 0 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi nam | 0 | — | — | — | — | — | ||||||
Đơn nữ | 1300 | 780 | 430 | 240 | 130 | 70 | 10 | 40 | 30 | 20 | 2 | |
Đôi nữ | 10 | — | — | — | — | — |
Sự kiện | VĐ | CK | BK/Hạng 3 | TK/Hạng 4 |
---|---|---|---|---|
Đơn | 800 | 500 | 375 | 100 |
Đôi | 800 | 500 | 100 | — |
Đơn quad | 800 | 500 | 100 | — |
Đôi quad | 800 | 100 | — | — |
Tổng số tiền thưởng của Giải quần vợt Úc Mở rộng 2021 tăng 12.7% lên mức kỷ lục giải đấu là A$80,000,000.
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Vòng 1/64 | Vòng 1/1281 | Q3 | Q2 | Q1 |
Đơn | A$2,750,000 | A$1,500,000 | A$850,000 | A$525,000 | A$320,000 | A$215,000 | A$150,000 | A$100,000 | A$52,500 | A$35,000 | A$25,000 |
Đôi * | A$600,000 | A$340,000 | A$200,000 | A$110,000 | A$65,000 | A$45,000 | A$30,000 | — | — | — | — |
Đôi nam nữ * | A$150,000 | A$85,000 | A$45,000 | A$24,000 | A$12,000 | A$6,250 | — | — | — | — | — |
1Tiền thưởng vượt qua vòng loại cũng là tiền thưởng vòng 1/128.
*mỗi đội