Hemiculter elongatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Liên bộ (superordo) | Ostariophysi |
Bộ (ordo) | Cypriniformes |
Liên họ (superfamilia) | Cyprinoidea |
Họ (familia) | Cyprinidae |
Phân họ (subfamilia) | Cultrinae |
Chi (genus) | Hemiculter |
Loài (species) | H. elongatus |
Danh pháp hai phần | |
Hemiculter elongatus V. H. Nguyễn & S. V. Ngô, 2001 |
Hemiculter elongatus là một loài cá nước ngọt thuộc họ Cá chép. Loài này có nguồn gốc ở các vùng nước nội địa Việt Nam. Nó được mô tả khoa học lần đầu năm 2001 bởi Nguyễn Văn Hảo.