Thông tin cá nhân | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày sinh | 1 tháng 4, 1991 | |||||||||||||
Nơi sinh | Hàn Quốc | |||||||||||||
Chiều cao | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | |||||||||||||
Vị trí | Tiền đạo | |||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||
Đội hiện nay | Pohang Steelers | |||||||||||||
Số áo | 12 | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||
2007–2009 | Trường Trung học Pohang Jecheol | |||||||||||||
2010–2012 | Đại học Youngnam | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2013–2015 | Pohang Steelers | 85 | (21) | |||||||||||
2016–2017 | Diên Biên Phúc Đức | 36 | (9) | |||||||||||
2017– | Pohang Steelers | 11 | (2) | |||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2010 | U-20 Hàn Quốc | 2 | (0) | |||||||||||
2014 | U-23 Hàn Quốc | 8 | (4) | |||||||||||
2015– | Hàn Quốc | 6 | (1) | |||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 8 tháng 2 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 12 năm 2019 |
Kim Seung-dae | |
Hangul | 김승대 |
---|---|
Hanja | 金承大 |
Romaja quốc ngữ | Gim Seungdae |
McCune–Reischauer | Kim Sŭngdae |
Kim Seung-dae (Tiếng Hàn: 김승대; Hán-Việt: Kim Thành Đại; sinh ngày 1 tháng 4 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc thi đấu ở vị trí tiền đạo cho Pohang Steelers.[1]
Anh gia nhập Pohang Steelers trước khi mùa giải 2013 khởi tranh. Anh có bàn thắng tại màn ra mắt tại vòng chung kết Cúp Quốc gia Hàn Quốc 2013 trước Jeonbuk Hyundai Motors.[2]
No. | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 tháng 8 năm 2015 | Sân vận động Trung tâm Thể thao Vũ Hán, Vũ Hán | Trung Quốc | 1–0 | 2–0 | Cúp bóng đá Đông Á 2015 |