Meroles micropholidotus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Lacertidae |
Chi (genus) | Meroles |
Loài (species) | M. micropholidotus |
Danh pháp hai phần | |
Meroles micropholidotus Mertens, 1938 |
Meroles micropholidotus là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Mertens mô tả khoa học đầu tiên năm 1938.[1]