Metalopha gloriosa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Cuculliinae |
Chi (genus) | Metalopha |
Loài (species) | M. gloriosa |
Danh pháp hai phần | |
Metalopha gloriosa (Staudinger, 1892) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Metalopha gloriosa[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở miền tây Thổ Nhĩ Kỳ tới miền đông dãy núi Taurus, Iraq, Anatolia, Israel, Jordan, Liban và Syria.
Con trưởng thành bay từ tháng 2 đến tháng 3. Có một lứa một năm.
Ấu trùng có thể ăn các loài Launaea.