Metaxmeste phrygialis

Metaxmeste phrygialis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Pyraloidea
(không phân hạng)Obtectomera
Họ (familia)Crambidae
Phân họ (subfamilia)Odontiinae
Chi (genus)Metaxmeste
Loài (species)M. phrygialis
Danh pháp hai phần
Metaxmeste phrygialis
(Hübner, 1796)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Pyralis phrygialis Hübner, 1796
  • Metaxmeste cineralis Della Beffa, 1942
  • Hercyna lineolalis Eversmann, 1844
  • Hercyna phrygialis var. nevadalis Staudinger, 1859
  • Metaxmeste phrygialis iberoprovincialis (Luquet, 1997)
  • Metaxmeste sericealis Hübner, 1825
  • Phalaena Noctua monedula Esper, 1805
  • Pyralis sericalis Hübner, 1796
  • Pyralis rupicolalis Hübner, 1799
  • Titanio kardakoffi E. M. Hering, 1940
  • Titanio phrygialis f. aprutialis Costantini, 1923
  • Titanio phrygialis var. sericealis Caradja, 1916

Metaxmeste phrygialis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae, được tìm thấy ở mountainous areas của châu Âu, bao gồm Anpơ.

Sải cánh dài khoảng 15 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8 tùy theo địa điểm.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]