Noctua interjecta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Noctuinae |
Chi (genus) | Noctua |
Loài (species) | N. interjecta |
Danh pháp hai phần | |
Noctua interjecta Hübner, 1803 |
Noctua interjecta[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuoidea. Nó được tìm thấy ở châu Âu.
Sải cánh dài 31–36 mm. Chiều dài cánh trước là 14–17 mm. Con trưởng thành bay làm một đợt from cuối tháng 6 đến tháng 8 [1].
Ấu trùng ăn nhiều loại cỏ và cây thảo như Meadowsweet và Malva sylvestris.