Papilio astyalus |
---|
|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Papilionidae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Papilioninae |
---|
Tông (tribus) | Papilionini |
---|
Chi (genus) | Papilio |
---|
Loài (species) | P. astyalus |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Papilio astyalus Godart, 1819 |
Danh pháp đồng nghĩa |
---|
- Calaides astyalus
- Heraclides astyalus
- Heraclides lycophron Hübner, [1823]
- Papilio mentor Dalman, 1823
- Papilio pirithous Boisduval, 1836 (preocc. Linnaeus, 1767)
- Papilio oebalus Boisduval, 1836
- Papilio drepanon Gray, 1856
- Papilio lycophron
- Papilio pallas Gray, [1853]
- Papilio hozaus Ehrmann, 1921
- Papilio hippomedon C. & R. Felder, 1859
- Papilio theophron C. & R. Felder, 1865
|
Papilio astyalus là một loài bướm thuộc họ Papilionidae. Nó được tìm thấy ở México phía nam to Argentina. Nó đôi khi được ghi nhận ở miền nam Texas và các dải phân bố hiếm hơn có thể được tìm thấy ở miền nam Arizona và bắc Texas.
Sải cánh dài 117–120 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 10. Có thể có 2 lứa một năm.
Ấu trùng ăn lá của các loài Citrus. Con trưởng thành ăn mật của nhiều loài hoa của chi Lantana.
- Papilio astyalus astyalus (Brazil (Rio Grande do Sul, São Paulo, Minas Gerais, Parana), Argentina, Paraguay)
- Papilio astyalus pallas Gray, [1853] (Texas, Mexico, Costa Rica)
- Papilio astyalus bajaensis Brown & Faulkner, 1992 (Mexico (Baja California Sur))
- Papilio astyalus hippomedon (C. & R. Felder, 1859) (Colombia, Venezuela)
- Papilio astyalus phanias Rothschild & Jordan, 1906 (Ecuador, Peru, Bolivia, Goias)
- Papilio astyalus anchicayaensis Constantino, Le Crom & Salazar, 2002 (Colombia)