Peristernia angulata

Peristernia angulata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Fasciolariidae
Phân họ (subfamilia)Peristerniinae
Chi (genus)Peristernia
Loài (species)P. angulata
Danh pháp hai phần
Peristernia angulata
(Sowerby III, 1888)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Engina angulata G.B. Sowerby III, 1888

Peristernia angulata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]