Thông tin cá nhân | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Phitiwat Sukjitthammakul | |||||||||||||
Ngày sinh | 1 tháng 2, 1995 | |||||||||||||
Nơi sinh | Rayong, Thái Lan | |||||||||||||
Chiều cao | 1,73 m (5 ft 8 in)[1] | |||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ phòng ngự | |||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||
Đội hiện nay | Chiangrai United | |||||||||||||
Số áo | 6 | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||
2010–2012 | JMG Academy | |||||||||||||
2013 | Muangthong United | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2013–2015 | Muangthong United | 4 | (0) | |||||||||||
2016 | BEC Tero Sasana | 25 | (2) | |||||||||||
2017– | Chiangrai United | 121 | (9) | |||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2013–2014 | U-19 Thái Lan | 12 | (1) | |||||||||||
2016–2018 | U-23 Thái Lan | 12 | (2) | |||||||||||
2019– | Thái Lan | 25 | (0) | |||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 11 năm 2019 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 11 năm 2023 |
Phitiwat Sukjitthammakul (tiếng Thái: พิธิวัต สุขจิตธรรมกุล, sinh ngày 1 tháng 2 năm 1995), là một cầu thủ bóng đá người Thái Lan thi đấu ở vị trí tiền vệ phòng ngự cho câu lạc bộ Giải bóng đá Ngoại hạng Thái Lan Chiangrai United.
Vào tháng 8 năm 2017, anh đoạt chức vô địch Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 với U-23 Thái Lan.
Phitiwat Sukjitthammakul – bàn thắng cho U-23 Thái Lan | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu | |
1. | 23 tháng 3 năm 2017 | Dubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | Malaysia | 3–0 | 3–0 | Dubai Cup | |
2. | 24 tháng 8 năm 2017 | Selayang, Malaysia | Việt Nam | 1–0 | 3–0 | Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 |