Biệt danh | Changsuk (tiếng Thái: ช้างศึก, tiếng Anh: "The War Elephants", tiếng Việt: Chiến binh Voi) | |||
---|---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Thái Lan | |||
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | |||
Liên đoàn khu vực | AFF (Đông Nam Á) | |||
Huấn luyện viên trưởng | Issara Sritaro | |||
Đội trưởng | Channarong Promsrikaew | |||
Sân nhà | Rajamangala | |||
Mã FIFA | THA | |||
| ||||
Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á | ||||
Sồ lần tham dự | 24 (Lần đầu vào năm 1960) | |||
Kết quả tốt nhất | ![]() | |||
Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Thái Lan là đại diện quốc gia của bóng đá nam Thái Lan tại các giải đấu lứa tuổi U-20 và U-19 trên thế giới, châu lục và khu vực. Đội tuyển được thành lập và quản lý bởi Hiệp hội bóng đá Thái Lan.
Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() ![]() |
Không vượt qua vòng loại |
Năm | Thành tích | St | T | H | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Nhóm khuyến khích | ||||||
![]() |
Vòng bảng | 3 | 1 | - | 2 | 14 | 7 |
![]() |
Hạng 3 | 5 | 4 | - | 1 | 14 | 6 |
![]() |
Vô địch | 6 | 4 | 2 | - | 10 | 3 |
![]() |
Hạng 3 | 6 | 4 | - | 2 | 15 | 8 |
![]() |
DNP | ||||||
![]() |
Vòng bảng | 4 | 1 | 1 | 2 | 1 | 3 |
![]() |
Hạng 3 | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 4 |
![]() |
Tứ kết | 3 | 2 | - | 1 | 12 | 1 |
![]() |
Vòng 2 | 2 | - | - | 2 | 1 | 5 |
![]() |
Vô địch | 5 | 4 | 1 | - | 18 | 4 |
![]() |
Vòng bảng | 3 | - | 1 | 2 | 1 | 6 |
![]() ![]() |
DNP | ||||||
![]() |
Hạng 3 | 5 | 2 | 2 | 3 | 8 | 8 |
![]() ![]() |
DNP | ||||||
![]() |
Vòng bảng | 4 | 1 | - | 3 | 6 | 5 |
![]() |
DNP | ||||||
![]() |
Vòng bảng | 3 | - | - | 3 | 3 | 13 |
![]() ![]() |
DNQ | ||||||
![]() |
Vòng bảng | 4 | 1 | - | 3 | 5 | 13 |
![]() |
Hạng 3 | 6 | 3 | 1 | 2 | 9 | 6 |
![]() |
Vòng bảng | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 7 |
![]() |
Vòng bảng | 4 | 1 | 3 | - | 6 | 2 |
![]() |
Vòng bảng | 4 | - | 1 | 3 | 4 | 13 |
![]() |
Vòng bảng | 3 | - | 1 | 2 | 2 | 7 |
![]() |
Vòng bảng | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 |
![]() |
Vòng bảng | 3 | 1 | - | 2 | 3 | 5 |
![]() |
Vòng bảng | 3 | 1 | - | 2 | 3 | 4 |
![]() |
Vòng bảng | 3 | - | 1 | 2 | 1 | 3 |
![]() |
Vòng bảng | 3 | 1 | - | 2 | 3 | 6 |
![]() |
Vòng bảng | 4 | 2 | - | 2 | 6 | 8 |
![]() |
Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 13 |
![]() |
Tứ kết | 4 | 1 | 1 | 2 | 9 | 14 |
![]() |
DNQ | ||||||
Tổng | Tốt nhất: 2 lần vô địch |
132 | 51 | 21 | 60 | 218 | 206 |
Giải vô địch bóng đá U20 Đông Nam Á | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích | St | T | H | B | Bt | Bb |
![]() ![]() |
Vô địch | 6 | 5 | 1 | 0 | 24 | 6 |
![]() |
Vòng 1 | 4 | 2 | 0 | 2 | 13 | 6 |
![]() |
Hạng 3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 6 |
![]() |
Hạng 3 | 5 | 3 | 1 | 1 | 18 | 3 |
Tổng | Tốt nhất: 1 lần vô địch |
18 | 11 | 2 | 5 | 58 | 21 |
Giải vô địch bóng đá U19 Đông Nam Á | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích | St | T | H | B | Bt | Bb |
![]() |
Hạng 4 | 4 | 1 | 0 | 3 | 4 | 6 |
![]() |
Vô địch | 5 | 3 | 2 | 0 | 8 | 3 |
![]() |
Bán kết | 4 | 0 | 3 | 1 | 2 | 3 |
![]() |
Vô địch | 6 | 5 | 1 | 0 | 17 | 2 |
![]() |
Không tham dự | - | - | - | - | - | - |
![]() |
Vòng 1 | 5 | 1 | 1 | 3 | 16 | 12 |
![]() |
Thứ 3 | 4 | 2 | 0 | 2 | 9 | 6 |
![]() |
Vô địch | 6 | 6 | 0 | 0 | 29 | 2 |
![]() |
Á quân | 7 | 6 | 0 | 1 | 16 | 12 |
![]() |
Vô địch | 7 | 5 | 2 | 0 | 11 | 2 |
![]() |
Hạng 4 | 7 | 4 | 1 | 2 | 17 | 4 |
Tổng | Tốt nhất: 3 lần vô địch |
51 | 31 | 10 | 12 | 129 | 52 |
Danh sách 23 cầu thủ chính thức tham dự giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2016.[1]
Các cầu thủ được gọi lên tuyển U-19 Thái Lan trong vòng 12 tháng qua.