Pisania Pisania billeheusti
Giới (regnum ) Animalia Ngành (phylum ) Mollusca Lớp (class ) Gastropoda Liên họ (superfamilia ) Buccinoidea (không phân hạng) nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda Họ (familia ) Buccinidae Chi (genus ) Pisania Bivona-Bernardi, 1832 [ 1] Pisania striatula Bivona-Bernardi, A., 1832
Proboscidea Schmidt, 1832
Ecmanis Gistel, 1848
Polliana Gray, 1850
Taeniola Dall, 1904
Jeannea Iredale, 1912
Appisania Thiele, 1929
Sukunaia Cernohorsky, 1966
Pisania là một chi ốc biển , là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae .[ 3]
Theo Cơ sở dữ liệu sinh vật biển (WoRMS) loài có tên được chấp nhận trong chi Pisania gồm có:[ 4]
Pisania angusta Smith, 1899
Pisania bernardoi Costa & dos Santos Gomes, 1998[ 5]
Pisania bilirata (Reeve, 1846)
Pisania cingulatum Reeve, 1846
Pisania crocata [ 6]
Pisania decollata (Sowerby I, 1833)
Pisania fasciculata (Reeve, 1846)[ 7]
Pisania gracilis (Sowerby, 1859)
Pisania hedleyi (Iredale, 1912)
Pisania hermannseni A. Adams, 1855
Pisania ignea (Gmelin, 1790)[ 8]
Pisania jenningsi (Cernohorsky, 1966)
Pisania lirocincta G.B. Sowerby, 1910
Pisania luctuosa Tapparone-Canefri, 1880[ 9]
Pisania pusio (Linnaeus, 1758)[ 10]
Pisania rosadoi Bozzetti & Ferrario, 2005[ 11]
Pisania scholvieni Rolle, 1892
Pisania solomonensis E.A.Smith, 1876
Pisania striata (Gmelin, 1791)[ 12]
Pisania sugimotoi (Habe, 1968-b)
Pisania tritonoides (Reeve, 1846)
Pisania truncatus Hinds[ 13]
'Pisania unicolor (Angas, 1876)
Cơ sở dữ liệu Indo-Pacific Molluscan cũng ghi nhận các loài sau với danh pháp đang sử dụng [ 14]
The Shell-bearing Mollusca database also adds the following names [ 15]
Pisania auritula Link, 1807 East America
Pisania australis W. H. Pease, 1871 Australia
Pisania billeheusti Petit, quần đảo 1946 Hawaiian
Pisania brevialaxe T. Kuroda & T. Habe, 1961 Australia
Pisania clathrata Dautzenberg & Fischer, 1906 Morocco
Pisania ferrea L. A. Reeve, 1847 hải vực Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương
Pisania grimaldii Ph. Dautzenberg, 1889 Australia
Pisania hermanseni A. Adams, 1855 China
Pisania mollis A. A. Gould, 1860 hải vực Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương
Pisania pusio janeirensis d'Orbigny, 1835 Brazil
Pisania tincta T. A. Conrad, 1846 East America
Synonymized species
^ “Nomenclator Zoologicus Record Detail” . citing Effem. Sci. Lett. Sicilia , 2, 8. vol. 3, p. 769
^ “Pisania (Pisania) Bivona, 1832” . Indo-Pacific Molluscan Species Database . The Academy of Natural Sciences.
^ Pisania Bivona-Bernardi, 1832 . World Register of Marine Species , truy cập 18 tháng 1 năm 2011.
^ WoRMS: Pisania
^ Pisania bernardoi Costa & dos Santos Gomes, 1998 . World Register of Marine Species , truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
^ Pisania crocata . World Register of Marine Species , truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
^ Pisania fasciculata (Reeve, 1846) . World Register of Marine Species , truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
^ Pisania ignea (Gmelin, 1790) . World Register of Marine Species , truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
^ Pisania luctuosa Tapparone-Canefri, 1880 . World Register of Marine Species , truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
^ Pisania pusio (Linnaeus, 1758) . World Register of Marine Species , truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
^ Pisania rosadoi Bozzetti & Ferrario, 2005 . World Register of Marine Species , truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
^ Pisania striata (Gmelin, 1791) . World Register of Marine Species , truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
^ Pisania truncatus Hinds . World Register of Marine Species , truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
^ OBIS: Pisania
^ “Shell-bearing Mollusqca: Pisania” . Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2011 .
^ Pisania d'orbignyi Payraudeau . World Register of Marine Species , truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
^ Pisania rubiginosa Reeve . World Register of Marine Species , truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in châu Âu and a bibliography of guides to their identification . Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213