Pusillina là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[2]
Các loài trong chi Pusillina gồm có:
- Pusillina amblia (Watson, 1886)[3]
- Pusillina benzi (Aradas & Maggiore, 1844)[4]
- Pusillina diversa (F. Nordsieck, 1972)[5]
- Pusillina ehrenbergi (Philippi, 1844)[6]
- Pusillina fuscapex Gofas, 2007[7]
- Pusillina harpa (A. E. Verrill, 1880)[8]
- Pusillina harpula Gofas, 2007[9]
- Pusillina inconspicua (Alder, 1844)[10]
- † Pusillina kazakhstanica Amitrov, 2010[11]
- Pusillina lineolata (Michaud, 1832)[12]
- Pusillina marginata (Michaud, 1832)[13]
- Pusillina metivieri Bouchet & Warén, 1993[14]
- Pusillina minialba Segers, Swinnen & De Prins, 2009[15]
- Pusillina munda (Monterosato, 1884)[16]
- Pusillina philippi (Aradas & Maggiore, 1844)[17]
- Pusillina radiata (Philippi, 1836)[18]
- Pusillina sarsii (Lovén, 1846)[19]
- Pusillina sufflava Cecalupo & Perugia, 2009[20]
- Pusillina testudae (Verduin, 1979)[21]
- ^ Monterosato (1884). Nomencl. Conch. medit., 56.
- ^ Pusillina Monterosato, 1884. Gofas, S. (2010). Pusillina Monterosato, 1884. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=138455 on 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Pusillina amblia (Watson, 1886). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Pusillina benzi (Aradas & Maggiore, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Pusillina diversa (F. Nordsieck, 1972). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Pusillina ehrenbergi (Philippi, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Pusillina fuscapex Gofas, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Pusillina harpa (A. E. Verrill, 1880). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Pusillina harpula Gofas, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Pusillina inconspicua (Alder, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Amitrov O. (2010). "Gastropods of rare families from the Tshegan Formation of Kazakhstan". Paleontological Journal 44(4): 384-390. doi:10.1134/S0031030110040039.
- ^ Pusillina lineolata (Michaud, 1832). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Pusillina marginata (Michaud, 1832). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Pusillina metivieri Bouchet & Warén, 1993. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Pusillina minialba Segers, Swinnen & De Prins, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Pusillina munda (Monterosato, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Pusillina philippi (Aradas & Maggiore, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Pusillina radiata (Philippi, 1836). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Pusillina sarsii (Lovén, 1846). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Pusillina sufflava Cecalupo & Perugia, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Pusillina testudae (Verduin, 1979). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.