Pusillina kazakhstanica

Pusillina kazakhstanica
Thời điểm hóa thạch: Eocene
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Rissooidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda

nhánh Hypsogastropoda

nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Rissoidae
Chi (genus)Pusillina
Loài (species)P. kazakhstanica
Danh pháp hai phần
Pusillina kazakhstanica
Amitrov, 2010[1]

Pusillina kazakhstanica là một extinct loài fossil ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.

This species of snail existed in what is now Kazakhstan during the Eocene period. Nó được miêu tả bởi O. V. Amitrov năm 2010.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Amitrov O. (2010). "Gastropods of rare families from the Tshegan Formation of Kazakhstan". Paleontological Journal 44(4): 384-390. doi:10.1134/S0031030110040039.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]



Bản mẫu:Paleo-gastropod-stub

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu bộ kỹ năng của Childe trong Genshin Impact
Giới thiệu bộ kỹ năng của Childe trong Genshin Impact
Theo như bản cập nhật 1.1 sắp tới chúng ta sẽ những kỹ năng buff team cực kì mạnh từ Childe
Pháo đài Meropide và Nước Biển Khởi Nguyên
Pháo đài Meropide và Nước Biển Khởi Nguyên
Vào thời điểm không xác định, khi mà Thủy thần Egaria còn tại vị, những người Fontaine có tội sẽ bị trừng phạt
Tóm tắt chương 229: Quyết chiến tại tử địa Shunjuku - Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 229: Quyết chiến tại tử địa Shunjuku - Jujutsu Kaisen
Vì Sukuna đã bành trướng lãnh địa ngay lập tức, Angel suy luận rằng ngay cả Sukuna cũng có thể tái tạo thuật thức bằng phản chuyển
Vài câu tỏ tình hàng tuyển
Vài câu tỏ tình hàng tuyển
Những lời tỏ tình với đôi chút lãn mạn và một bầu trời yêu thương