Rigidoporus ulmarius Phân loại khoa học Giới (regnum ) Fungi Ngành (phylum ) Basidiomycota Lớp (class ) Basidiomycetes Phân lớp (subclass ) Agaricomycetidae Bộ (ordo ) Polyporales Họ (familia ) Meripilaceae Chi (genus ) Rigidoporus Loài (species ) R. ulmarius Danh pháp hai phần Rigidoporus ulmarius (Sowerby) Imazeki, (1952) Danh pháp đồng nghĩa
Boletus ulmarius Sowerby, (1797)
Coriolus actinobolus (Mont.) Pat., (1903)
Fomes geotropus (Cooke) Cooke, (1885)
Fomes ulmarius Fr., (1874)
Fomes ulmarius (Sowerby) Gillet,(1878)
Fomitopsis ulmaria (Sowerby) Bondartsev & Singer, (1941)
Haploporus cytisinus (Berk.) Domanski, (1973)
Leucofomes ulmarius (Sowerby) Kotl. & Pouzar, (1957)
Mensularia ulmaria (Sowerby) Lázaro Ibiza, (1916)
Microporus actinobolus (Mont.) Kuntze, (1898)
Placodes incanus Quél., (1886)
Placodes ulmarius (Sowerby) Quél., (1886)
Polyporus actinobolus Mont., (1854)
Polyporus cytisinus Berk., (1836)
Polyporus fraxineus Lloyd, (1915)
Polyporus geotropus Cooke, (1884)
Polyporus sublinguaeformis Schulzer, (1882)
Polyporus ulmarius (Sowerby) Fr., (1821)
Polystictus actinobolus (Mont.) Cooke, (1886)
Rigidoporus geotropus (Cooke) Dhanda, (1981)
Rigidoporus geotropus (Cooke) Imazeki, (1955)
Scindalma cytisinum (Berk.) Kuntze, (1898)
Scindalma geotropum (Cooke) Kuntze, (1898)
Scindalma ulmarium (Sowerby) Kuntze, (1898)
Ungulina cytisina (Berk.) Murashk., (1940)
Ungulina incana (Quél.) Pat.,2 (1900)
Ungulina ulmaria (Sowerby) Pat., (1900)
Rigidoporus ulmarius là một loài nấm chủ yếu sinh sống trên các cây lá rộng. Nó đã từng rất phổ biến trên cây đu .
Thân màu trắng có u nhỏ và khá cứng, phải cần lực khá lớn mỡi làm vỡ được. Thân cây già hơn được bao phủ bởi tảo xanh hoặc một phần bao phủ bởi cây cỏ và lá khiến khó nhận ra chúng.
Loài này phân bố ở châu Âu. Đây là loài không ăn được..
Tư liệu liên quan tới Rigidoporus ulmarius tại Wikimedia Commons