Rissoa

Rissoa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Rissooidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Rissoidae
Chi (genus)Rissoa
Freminville in Desmarest, 1814
Loài điển hình
Rissoa ventricosa Desmarest, 1814
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Apicularia Monterosato, 1884
  • Elatiella Nordsieck, 1972
  • Goniostoma Villa, 1841
  • Gueriniana Nordsieck, 1972
  • Lamarckia Leach, 1852
  • Liavenustia Nordsieck, 1972
  • Lilacinia Nordsieck, 1972
  • Loxostoma Bivona-Bernardi, 1838
  • Persephona Leach, 1852
  • Rissoia Bronn, 1848
  • Rissostomia G.O. Sars, 1878
  • Sabanea Monterosato, 1884
  • Schwartzia Bucquoy, Dautzenberg & Dollfus, 1884
  • Sfaxiella Nordsieck, 1972
  • Turboella Leach, 1847
  • Zippora Leach, 1852

Rissoa là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Rissoa gồm có:

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Rissoa Freminville in Desmarest, 1814. Gofas, S. (2010). Rissoa Freminville in Desmarest, 1814. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=138456 on 9 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ Rissoa aartseni Verduin, 1985. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  3. ^ Rissoa albugo Watson, 1873. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  4. ^ Rissoa alleryi (Nordsieck, 1972). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  5. ^ Rissoa angustior (Monterosato, 1917). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  6. ^ Rissoa auriformis Pallary, 1904. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  7. ^ Rissoa auriscalpium (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  8. ^ Rissoa decorata Philippi, 1846. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  9. ^ Rissoa euxinica Milaschevich, 1909. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  10. ^ Rissoa frauenfeldiana Brusina, 1868. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  11. ^ Rissoa gemmula Fischer P. in de Folin, 1869. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  12. ^ Rissoa gomerica (Nordsieck & Talavera, 1979). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  13. ^ Rissoa guerinii Récluz, 1843. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  14. ^ Rissoa guernei Dautzenberg, 1889. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  15. ^ Rissoa interrupta (J. Adams, 1800). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  16. ^ Rissoa italiensis Verduin, 1985. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  17. ^ Rissoa janusi (Nordsieck, 1972). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  18. ^ Rissoa lia (Monterosato, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  19. ^ Rissoa lilacina Récluz, 1843. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  20. ^ Rissoa membranacea (Adams J., 1800). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  21. ^ Rissoa mirabilis Manzoni, 1868. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  22. ^ Rissoa monodonta Philippi, 1836. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  23. ^ Rissoa multicincta (Smriglio & Mariottini, 1995). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  24. ^ Rissoa multicostata (Nordsieck & Talavera, 1979). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  25. ^ Rissoa panhormensis Verduin, 1985. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  26. ^ Rissoa paradoxa (Monterosato, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  27. ^ Rissoa parva (da Costa, 1778). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  28. ^ Rissoa porifera (Lovén, 1843). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  29. ^ Rissoa pseudoguerini (Nordsieck & Talavera, 1979). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  30. ^ Rissoa rodhensis Verduin, 1985. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  31. ^ Rissoa rufilabrum Alder. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  32. ^ Rissoa sarsii Lovén, 1846. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  33. ^ Rissoa scurra (Monterosato, 1917). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  34. ^ Rissoa similis Scacchi, 1836. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  35. ^ Rissoa splendida Eichwald, 1830. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  36. ^ Rissoa torquilla Pallary, 1912. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  37. ^ Rissoa variabilis (Von Mühlfeldt, 1824). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  38. ^ Rissoa ventricosa Desmarest, 1814. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  39. ^ Rissoa verdensis Rolán & Oliveira, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  40. ^ Rissoa vicina Milaschevich, 1909. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  41. ^ Rissoa violacea Desmarest, 1814. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]