Rissoina ambigua |
---|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Mollusca |
---|
Lớp (class) | Gastropoda |
---|
Liên họ (superfamilia) | Rissooidea |
---|
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
---|
Họ (familia) | Rissoidae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Rissoininae |
---|
Chi (genus) | Rissoina |
---|
Loài (species) | R. ambigua |
---|
|
Rissoina ambigua Gould |
|
- Peripetella immersa Laseron, C.F., 1956
- Peripetella queenslandica Laseron, 1956
- Rissoa multicostata Garrett, A., 1857
- Rissoina costulifera Pease, W.H., 1862
- Rissoina crebrecostata Thiele, J., 1930
- Rissoina materinsulae Pilsbry, H.A., 1904
- Rissoina pulchella Brazier, J., 1877
- Rissoina pusilla Schwartz, G., 1860
- Rissoina (Rissoina) ambigua parryensis Ladd, H.S., 1966
|
Rissoina ambigua là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[1]
- Dữ liệu liên quan tới Rissoina ambigua tại Wikispecies
- Sheppard, A (1984). The molluscan fauna of Chagos (Indian Ocean) and an analysis ot its broad distribution patterns. Coral Reefs 3: 43-50.
- Rosenberg, G. 1992. Encyclopedia of Seashells. Dorset: New York. 224 pp. page(s): 60
- Tư liệu liên quan tới Rissoina ambigua tại Wikimedia Commons