Rissoina dyscrita

Rissoina dyscrita
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Rissooidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Rissoidae
Phân họ (subfamilia)Rissoininae
Chi (genus)Rissoina
Loài (species)R. dyscrita
Danh pháp hai phần
Rissoina dyscrita
Faber, 1990
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Rissoina bryerea auct. non Montagu, 1803
  • Schwartziella dyscrita (Faber, 1990)

Rissoina dyscrita là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[2]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 6 mm.[3]

Môi trường sống

[sửa | sửa mã nguồn]

Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 0 m.[3] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 4.5 m.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Malacolog: Rissoina dyscrita
  2. ^ Rissoina dyscrita Faber, 1990. WoRMS (2010). Rissoina dyscrita Faber, 1990. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=419627 on 9 tháng 8 năm 2010.
  3. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]