Rissoina fenestrata

Rissoina fenestrata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Rissooidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Rissoidae
Phân họ (subfamilia)Rissoininae
Chi (genus)Rissoina
Loài (species)R. fenestrata
Danh pháp hai phần
Rissoina fenestrata
Schwartz
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Rissoina fenestrata Schwartz, 1860
  • Phosinella fenestrata (Schwartz, 1860)
  • Rissoina vanderspoeli auct. non Jong & Coomans, 1988

Rissoina fenestrata là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[2]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 4.5 mm.[3]

Môi trường sống

[sửa | sửa mã nguồn]

Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 52 m.[3] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 52 m.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Malacolog: Rissoina fenestrata
  2. ^ Rissoina fenestrata Schwartz. WoRMS (2009). Rissoina fenestrata Schwartz. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=216952 on 9 tháng 8 năm 2010.
  3. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]