Scopula nemoraria | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Tông (tribus) | Scopulini |
Chi (genus) | Scopula |
Loài (species) | S. nemoraria |
Danh pháp hai phần | |
Scopula nemoraria (Hübner, [1799])[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Scopula nemoraria là một loài bướm đêm trong họ Geometridae, nó được tìm thấy từ trung đến đông Châu Âu.[2] Phía đông nước Nga và Trung Quốc.
Sải cánh là 26–29 milimét (1,0–1,1 in).
Ấu trùng ăn Hypericum perforatum và Lysimachia Vulgaris .