Sphingonaepiopsis nana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Phân họ (subfamilia) | Macroglossinae |
Chi (genus) | Sphingonaepiopsis |
Loài (species) | S. nana |
Danh pháp hai phần | |
Sphingonaepiopsis nana (Walker, 1856) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Sphingonaepiopsis nana (tên tiếng Anh: Savanna Hawkmoth) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở the Kerman Province, Hormozgan Province và Baluchistan ở miền nam Iran và miền tây Ả Rập Xê Út tới miền nam bán đảo Arabian (bao gồm the Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, miền bắc Oman và Yemen) và miền đông châu Phi to Natal, phía tây đến Gambia.
Sải cánh dài 25–30 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 3 và tháng 4. A specimen captured ở đầu tháng 10 indicates there might be a second generation.
Ấu trùng ăn các loài Rubiaceae khác nhau, bao gồm Kohautia, Galium, Rubia và Jaubertia.
Tư liệu liên quan tới Sphingonaepiopsis nana tại Wikimedia Commons