Stigmella nubimontana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Liên bộ (superordo) | Amphiesmenoptera |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Liên họ (superfamilia) | Nepticuloidea |
Họ (familia) | Nepticulidae |
Chi (genus) | Stigmella |
Loài (species) | S. nubimontana |
Danh pháp hai phần | |
Stigmella nubimontana Puplesis & Diškus, 2002 |
Stigmella nubimontana là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Loài này có ở rừng mây của vùng núi cao Andes ở Ecuador.
Sải cánh dài 5.2-5.3 mm đối với con đực. Con trưởng thành bay từ tháng 2 đến đầu tháng 3.
Ấu trùng ăn Rubus. The mine the leaves of their host plant.