Stosicia

Stosicia
Stosicia annulata (Dunker, 1877)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Rissooidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Rissoidae
Chi (genus)Stosicia
Brusina, 1870
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Isselia Semper, 1874 (nomen nudum)
  • Isseliella Weinkauff, 1881
  • Stosicia (Isseliella) Weinkauff, 1881
  • Stossichia Boettger, 1887 (unjustified emendation of Stosicia)

Stosicia là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Stosicia gồm có:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Stosicia Brusina, 1870. WoRMS (2010). Stosicia Brusina, 1870. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=225428 on 9 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ Stosicia aberrans (C. B. Adams, 1850). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  3. ^ Stosicia fernandezgarcesi Espinosa & Ortea, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  4. ^ Stosicia garciai Rolán, Férnández-Garcés & Lee, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  5. ^ Stosicia houbricki Sleurs, 1996. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]