Stosicia aberrans | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Rissooidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Rissoidae |
Chi (genus) | Stosicia |
Loài (species) | S. aberrans |
Danh pháp hai phần | |
Stosicia aberrans (C. B. Adams, 1850) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Stosicia aberrans là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[1]
Chúng phân bố ở Biển Caribe (Belize, Colombia, Costa Rica, Mexico, Panama) Vịnh Mexico (Cuba, Jamaica) and Tiểu Antilles, Puerto Rico và đông bắc Brasil.[cần dẫn nguồn]
Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 6 mm.[2]
Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 0 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 93 m.[2]