Supermarine Type 525 là một mẫu thử máy bay tiêm kích phản lực hải quân của Anh trong thập niên 1950.
- Supermarine (Vickers-Armstrong)
- Viện khoa học hàng không và vũ khí thử nghiệm
Dữ liệu lấy từ The British Fighter since 1912[1]
Đặc tính tổng quát
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 55 ft 0 in (16,76 m)
- Sải cánh: 38 ft 6 in (11,73 m)
- Trọng lượng có tải: 19.910 lb (9.031 kg) [2]
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 28.169 lb (12.777 kg) [2]
- Động cơ: 2 × Rolls-Royce Avon R.A.3 kiểu động cơ tuabin phản lực, 6.500 lbf (29 kN) thrust mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 647 mph (1.041 km/h; 562 kn) trên độ cao 30.000 ft (9.140 m)[2]
- Vận tốc cực đại: Mach 0,954
- Trần bay: 42.600 ft (12.984 m)
- ^ Mason 1992, p. 376.
- ^ a b c Buttler 2001, p. 160.
- C.F., Andrews; Morgan, E.B. (1987). Supermarine Aircraft since 1914 . London: Putnam. ISBN 0-85177-800-3.
- Buttler, Tony (2001). “Type Analysis: Supermarine Scimitar”. International Air Power Review. Connecticut, USA: AIRtime Publishing (Volume Two, Autumn/Fall 2001): 158–173. ISBN 1-880588-34-X. ISSN 1473-9917.
- Mason, Francis K. (1992). The British Fighter since 1912. Annapolis, Maryland, USA: Naval Institute Press. ISBN 1-55750-082-7.
- Sturtivant, Ray (2004). Fleet Air Arm Fixed-Wing Aircraft since 1946. Air-Britain (Historians) Ltd. ISBN 0-85130-283-1.
- Thetford, Owen (1977). British Naval Aircraft since 1912. Putnam and Company Ltd. ISBN 0-370-30021-1.
|
---|
Tên định danh của nhà sản xuất | |
---|
Tên định danh theo vai trò | |
---|
Tên theo hợp đồng | |
---|
Kỹ sư thiết kế | |
---|