Supermarine 525

Supermarine 525
Type 525 trình diễn tại triển lãm hàng không Farnborough 1954
Kiểu Máy bay tiêm kích hải quân
Nhà chế tạo Supermarine
Chuyến bay đầu 27 tháng 4 năm 1954
Thải loại bị phá hủy vào 5 tháng 7 năm 1955
Số lượng sản xuất 1
Phát triển từ Supermarine 508
Biến thể Supermarine Scimitar

Supermarine Type 525 là một mẫu thử máy bay tiêm kích phản lực hải quân của Anh trong thập niên 1950.

Quốc gia sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Supermarine (Vickers-Armstrong)
  • Viện khoa học hàng không và vũ khí thử nghiệm

Tính năng kỹ chiến thuật (Type 525)

[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ The British Fighter since 1912[1]

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 55 ft 0 in (16,76 m)
  • Sải cánh: 38 ft 6 in (11,73 m)
  • Trọng lượng có tải: 19.910 lb (9.031 kg) [2]
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 28.169 lb (12.777 kg) [2]
  • Động cơ: 2 × Rolls-Royce Avon R.A.3 kiểu động cơ tuabin phản lực, 6.500 lbf (29 kN) thrust mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 647 mph (1.041 km/h; 562 kn) trên độ cao 30.000 ft (9.140 m)[2]
  • Vận tốc cực đại: Mach 0,954
  • Trần bay: 42.600 ft (12.984 m)

  1. ^ Mason 1992, p. 376.
  2. ^ a b c Buttler 2001, p. 160.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • C.F., Andrews; Morgan, E.B. (1987). Supermarine Aircraft since 1914 . London: Putnam. ISBN 0-85177-800-3.
  • Buttler, Tony (2001). “Type Analysis: Supermarine Scimitar”. International Air Power Review. Connecticut, USA: AIRtime Publishing (Volume Two, Autumn/Fall 2001): 158–173. ISBN 1-880588-34-X. ISSN 1473-9917.
  • Mason, Francis K. (1992). The British Fighter since 1912. Annapolis, Maryland, USA: Naval Institute Press. ISBN 1-55750-082-7.
  • Sturtivant, Ray (2004). Fleet Air Arm Fixed-Wing Aircraft since 1946. Air-Britain (Historians) Ltd. ISBN 0-85130-283-1.
  • Thetford, Owen (1977). British Naval Aircraft since 1912. Putnam and Company Ltd. ISBN 0-370-30021-1.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]