Tricholosporum tetragonosporum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Phân ngành (subdivisio) | Agaricomycotina |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Tricholomataceae |
Chi (genus) | Tricholosporum |
Loài (species) | T. tetragonosporum |
Danh pháp hai phần | |
Tricholosporum tetragonosporum (Maire) Contu & Mua | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Tricholosporum tetragonosporum là một loài nấm trong họ Tricholomataceae. Found in Maroc, the species was first described as Tricholoma tetragonosporum by René Maire năm 1945,[2] and transferred into Tricholosporum năm 2000.[3]