Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Ô Kê Hầu Thi Trục Đê 烏稽侯尸逐鞮 | |
---|---|
Thiền vu Nam Hung Nô | |
Nhiệm kỳ 124─128 | |
Tiền nhiệm | Vạn Thị Thi Trục Hầu Đê |
Kế nhiệm | Khứ Đặc Nhược Thi Trục Tựu |
Thông tin cá nhân | |
Mất | 128 |
Giới tính | nam |
Gia quyến | |
Thân phụ | Hồ Tà Thi Trục Hầu Đê thiền vu |
Anh chị em | Vạn Thị Thi Trục Hầu Đê thiền vu, Khứ Đặc Nhược Thi Trục Tựu thiền vu |
Ô Kê Hầu Thi Trục Đê thiền vu (giản thể: 乌稽侯尸逐鞮单于; phồn thể: 烏稽侯尸逐鞮單于; bính âm: Wūjīhóushīzhúdīchányú, ?-128), thuộc Luyên Đê thị, danh là "Bạt", là con trai của Hồ Tà Thi Trục Hầu Đê thiền vu, là đệ của Vạn Thị Thi Trục Hầu Đê thiền vu của Nam Hung Nô. Năm 124, kế vị chức thiền vu từ người anh đã mất. Hán Thuận Đế giúp đơc Nam Hung Nô lập các công sự phòng ngự, phòng bị Tiên Ti. Năm 128, Ô Kê Hầu Thi Trục Đê thiền vu mất.
Nam Hung Nô thiền vu | |
---|---|
Hải Lạc Thi Trục Đê / Khâu Phù Vưu Đê / Y Phạt Vu Lự Đê / Hải Đồng Thi Trục Hầu Đê / Khâu Trừ Xa Lâm Đê / Hồ Tà Thi Trục Hầu Đê / Y Đồ Vu Lư Đê / Hưu Lan Thi Trục Hầu Đê / An Quốc / Đình Độc Thi Trục Hầu Đê / Vạn Thị Thi Trục Hầu Đê / Ô Kê Hầu Thi Trục Đê / Khứ Đặc Nhược Thi Trục Tựu / Khuyết / Hô Lan Nhược Thi Trục Tựu / Y Lăng Thi Trục Tựu / Đồ Đặc Nhược Thi Trục Tựu / Hô Chinh / Khương Cừ / Trì Chí Thi Trục Hầu / Tu Bặc Cốt Đô Hầu | |
Tự lập hoặc không được thừa nhận | |
Thúc Kiện / Xa Nữu / Tu Bốc Cốt Đô Hầu |