Đại hội lần đầu | 1981 – Santa Clara, California, Hoa Kỳ |
---|---|
Chu kỳ tổ chức | 4 năm |
Đại hội lần cuối | 2017 – Wrocław, Ba Lan |
Mục đích | Sự kiện thể thao đa môn cho các môn thể thao và các phân môn mà không thi đấu trong Thế vận hội |
Chủ tịch | José Perurena López |
Website | TheWorldGames.org |
Đại hội Thể thao Thế giới, tổ chức lần đầu tiên vào năm 1981, là đại hội thể thao dành cho các môn không được thi đấu trong Thế vận hội. Đại hội Thể thao Thế giới được tổ chức bởi Hiệp hội Quốc tế Đại hội Thể thao Thế giới (IWGA), dưới sự bảo trợ của Ủy ban Olympic Quốc tế (IOC).
Năm | Kỳ đại hội |
Địa điểm | Chủ nhà | Vận động viên | Quốc gia | Thể thao chính thức |
Thể thao thỉnh mời | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1981 | I | Santa Clara[1] | Hoa Kỳ | 1745 | 58 | 15 | 1 | |
1985 | II | Luân Đôn | Anh Quốc | 1227 | 57 | 20 | 1 | |
1989 | III | Karlsruhe | Tây Đức | 1206 | 50 | 17 | 2 | |
1993 | IV | Den Haag | Hà Lan | 2264 | 72 | 22 | 4 | |
1997 | V | Lahti | Phần Lan | 1379 | 73 | 22 | 6 | |
2001 | VI | Akita | Nhật Bản | 1968 | 93 | 22 | 5 | |
2005 | VII | Duisburg | Đức | 2464 | 93 | 27 | 6 | |
2009 | VIII | Cao Hùng | Đài Bắc Trung Hoa1 | 2536 | 84 | 26 | 5 | |
2013 | IX | Cali | Colombia | 2982 | 103 | 26 | 5 | |
2017 | X | Wrocław | Ba Lan | 3168 | 102 | 27 | 4 | Nga |
2022 | XI | Birmingham[2] | Hoa Kỳ |
1 Trung Hoa Dân Quốc, thường được gọi là Đài Loan, lý do về mối quan hệ hai bên eo biển với Cộng hòa Nhân dân Trung Quốc, được công nhận bởi tên Trung Hoa Đài Bắc do IWGA và phần lớn của các tổ chức quốc tế.
Đây là các môn thể thao/các phân môn chính thức của chương trình Đại hội Thể thao Thế giới.[3]
Xếp hạng theo tổng số huy chương:
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Ý | 153 | 145 | 142 | 440 |
2 | Hoa Kỳ | 142 | 131 | 109 | 382 |
3 | Đức | 137 | 111 | 138 | 386 |
4 | Nga[a] | 137 | 110 | 72 | 319 |
5 | Pháp | 101 | 102 | 105 | 308 |
6 | Trung Quốc | 68 | 55 | 27 | 150 |
7 | Anh Quốc[b] | 61 | 89 | 210 | 360 |
8 | Nhật Bản | 55 | 38 | 53 | 146 |
9 | Ukraina | 47 | 36 | 125 | 208 |
10 | Tây Ban Nha | 42 | 42 | 42 | 126 |
Tổng số (10 đơn vị) | 943 | 859 | 1023 | 2825 |
Bản mẫu:World Games Sports Bản mẫu:International multi-sport events