Đồ Môn, Diên Biên

Đồ Môn
图们市 · 도문시
—  Thành phố cấp huyện  —
Vị trí của thành phố
Vị trí của thành phố
Đồ Môn trên bản đồ Cát Lâm
Đồ Môn
Đồ Môn
Đồ Môn trên bản đồ Trung Quốc
Đồ Môn
Đồ Môn
Vị trí ở tỉnh Cát Lâm
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhCát Lâm
Châu tự trịDiên Biên
SeatXiangshang Subdistrict
Diện tích[1]
 • Thành phố cấp huyện1.142,7 km2 (4,412 mi2)
 • Đô thị15,00 km2 (600 mi2)
Độ cao97 m (318 ft)
Dân số (2017)[1]
 • Thành phố cấp huyện121.000
 • Mật độ11/km2 (27/mi2)
 • Đô thị84.700
Múi giờUTC+8
Website[1]
Đồ Môn, Diên Biên
Giản thể图们市
Phồn thể圖們市
Tiếng Hàn Trung Hoa
Chosŏn'gŭl
도문시
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
투먼 시

Đồ Môn (tiếng Trung: 图们市, Hán Việt: Đồ Môn thị) là một huyện cấp thị (thành phố cấp huyện) trực thuộc châu tự trị Diên Biên, phía đông tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc, nằm ven biên giới Trung-Triều. Thành phố Đồ Môn được chia ra 3 nhai đạo, 4 trấn, 1 hương.

Thành phố Đồ Môn có diện tích 1142,3 km2, dân số là 136,600 người. Trong đó số người Triều Tiên là 78.000, chiếm 57% dân số thành phố này.

Thành phố Đồ Môn được ngăn cách với huyện Onsong của tỉnh Hamgyong Bắc thuộc Bắc Triều Tiên qua sông Đồ Môn. Do sự gần kề này, nhiều người Bắc Triều Tiên đào thoát khỏi đất nước của họ đi qua Đồ Môn. Do đó nơi đây cũng là địa điểm của một nhà tù lớn để tạm giam những người Triều Tiên đào tẩu bị chính quyền Trung Quốc bắt được và đang chờ trục xuất. Đồ Môn có hai thị trường thực phẩm chính là chợ Nam và chợ Bắc, những nơi mà hầu hết cư dân thành phố mua thực phẩm cho họ. Thực phẩm đóng gói và thịt thường được bán bên trong chợ, và rau được bán bên ngoài. Có sáu trường tiểu học, với ba trường Triều Tiên và ba trường Trung Quốc.

Ga đường sắt Đồ Môn

Một lối đi dạo ven sông Đồ Môn trong thành phố có các nhà hàng nơi thực khách có thể nhìn qua lãnh thổ Bắc Triều Tiên từ bên kia bờ sông.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Tumen
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 8.7
(47.7)
11.3
(52.3)
20.8
(69.4)
33.3
(91.9)
33.7
(92.7)
37.4
(99.3)
37.7
(99.9)
36.5
(97.7)
32.2
(90.0)
27.4
(81.3)
19.3
(66.7)
10.1
(50.2)
37.7
(99.9)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) −6.3
(20.7)
−1.4
(29.5)
5.3
(41.5)
14.6
(58.3)
20.2
(68.4)
23.2
(73.8)
25.5
(77.9)
26.5
(79.7)
22.2
(72.0)
14.9
(58.8)
4.1
(39.4)
−4.1
(24.6)
12.1
(53.7)
Trung bình ngày °C (°F) −12.0
(10.4)
−7.5
(18.5)
−0.6
(30.9)
7.8
(46.0)
13.3
(55.9)
17.3
(63.1)
20.7
(69.3)
21.4
(70.5)
15.6
(60.1)
8.2
(46.8)
−1.6
(29.1)
−9.4
(15.1)
6.1
(43.0)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −16.9
(1.6)
−13.0
(8.6)
−6.3
(20.7)
1.5
(34.7)
7.5
(45.5)
12.9
(55.2)
17.1
(62.8)
17.7
(63.9)
10.5
(50.9)
2.3
(36.1)
−6.4
(20.5)
−13.9
(7.0)
1.1
(34.0)
Thấp kỉ lục °C (°F) −29.2
(−20.6)
−26.7
(−16.1)
−20.3
(−4.5)
−9.1
(15.6)
−1.3
(29.7)
5.7
(42.3)
10.0
(50.0)
7.1
(44.8)
−1.1
(30.0)
−11.5
(11.3)
−20.2
(−4.4)
−26.2
(−15.2)
−29.2
(−20.6)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 6.9
(0.27)
7.1
(0.28)
11.8
(0.46)
35.1
(1.38)
61.9
(2.44)
88.7
(3.49)
126.3
(4.97)
110.5
(4.35)
64.1
(2.52)
28.9
(1.14)
13.7
(0.54)
8.1
(0.32)
563.1
(22.16)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 2.8 3.3 5.6 8.5 13.9 14.2 14.4 14.1 9.4 6.5 6.1 4.4 103.2
Số ngày tuyết rơi trung bình 4.2 4.9 6.4 2.6 0.1 0 0 0 0 1.1 5.7 5.8 30.8
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 55 52 52 54 64 77 83 82 76 62 57 58 64
Số giờ nắng trung bình tháng 193.3 200.0 228.6 213.9 212.0 186.9 163.4 172.7 202.4 202.0 166.1 171.3 2.312,6
Phần trăm nắng có thể 66 67 62 53 47 41 35 40 55 60 57 61 54
Nguồn: [2][3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Ministry of Housing and Urban-Rural Development biên tập (2019). China Urban Construction Statistical Yearbook 2017. Beijing: China Statistics Press. tr. 50. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2020.
  2. ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2023.
  3. ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn tải và cài đặt ứng dụng CH Play cho mọi iPhone, iPad
Hướng dẫn tải và cài đặt ứng dụng CH Play cho mọi iPhone, iPad
Được phát triển bởi thành viên của Group iOS CodeVn có tên Lê Tí, một ứng dụng có tên CH Play đã được thành viên này tạo ra cho phép người dùng các thiết bị sử dụng hệ điều hành iOS có thể trải nghiệm kho ứng dụng của đối thủ Android ngay trên iPhone, iPad của mình
Jujutsu Kaisen chương 264: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Jujutsu Kaisen chương 264: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Tiếp diễn tại chiến trường Shinjuku, Sukuna ngạc nhiên trước sự xuất hiện của con át chủ bài Thiên Thần với chiêu thức “Xuất Lực Tối Đa: Tà Khứ Vũ Thê Tử”.
Tổng quan nguồn gốc và thế giới Goblin Slayer
Tổng quan nguồn gốc và thế giới Goblin Slayer
Khi Truth và Illusion tạo ra Goblin Slayer, số skill points của GS bình thường, không trội cũng không kém, chỉ số Vitality (sức khỏe) tốt, không bệnh tật, không di chứng, hay có vấn đề về sức khỏe
Review phim Lật mặt 6 - Tấm vé định mệnh
Review phim Lật mặt 6 - Tấm vé định mệnh
Phần 6 của chuỗi series phim Lật Mặt vẫn giữ được một phong cách rất “Lý Hải”, không biết phải diễn tả sao nhưng nếu cắt hết creadit