Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội | |||
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Saint-Pierre và Miquelon | ||
---|---|---|---|
Huấn luyện viên trưởng | Yannick Laffont | ||
Thi đấu nhiều nhất | Matthieu Demontreux Maxime Gautier Rémi Audouze Xavier Delamaire (4) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Kevin Mathiaud Xavier Delamaire (1) | ||
Sân nhà | Sân vận động John Girardin | ||
| |||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 222 2 (30 tháng 11 năm 2022)[1] | ||
Cao nhất | 216 (2010) | ||
Thấp nhất | 225 (6.2019) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Réunion 11–0 Saint Pierre and Miquelon (Saint-Gratien, Pháp; ngày 22 tháng 9 năm 2010) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Nouvelle-Calédonie 16–1 Saint Pierre and Miquelon (Clairefontaine, Clairefontaine-en-Yvelines, Pháp; ngày 28 tháng 9 năm 2012) | |||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Saint-Pierre và Miquelon là đội tuyển cấp quốc gia của khu vực vùng lãnh thổ Saint-Pierre và Miquelon. Do Saint-Pierre và Miquelon là một Cộng đồng hải ngoại của Pháp nên đội tuyển của vùng lãnh thổ này do Liên đoàn bóng đá Pháp quản lý. Trận đấu đầu tiên của đội tuyển là thất bại 0–11 trước Réunion tại Cúp bóng đá Lãnh thổ hải ngoại 2010, giải đấu dành cho các đội tuyển quốc gia là lãnh thổ hải ngoại thuộc nước Pháp.[2]
Do không phải là thành viên của FIFA, cũng như không phải thành viên của liên đoàn châu lục nên Saint-Pierre và Miquelon không thi đấu quốc tế nhiều. Họ mới chỉ tham gia hai giải đấu Cúp bóng đá Lãnh thổ hải ngoại (2010 và 2012), đều là những trận thua đậm.
Dưới đây là đội hình đội tuyển Saint-Pierre và Miquelon tham dự giải đấu Cúp bóng đá Lãnh thổ hải ngoại 2012.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Olivier Morel (Đội trưởng) | 21 tháng 11, 1984 | A.S. Miquelonnaise | ||
16 | TM | Simon Hebditch (Đội phó) | 5 tháng 8, 1993 | A.S. Saint Pierraise | ||
2 | HV | Rémi Audouze | 9 tháng 11, 1993 | A.S. Ilienne Amateur | ||
14 | HV | Jean-Baptiste Borotra | 2 tháng 2, 1994 | A.S. Saint Pierraise | ||
4 | HV | Ivan Dos Santos | 7 tháng 11, 1988 | ASM | ||
15 | HV | Kevin Mathiaud (Đội phó 2) | 14 tháng 4, 1990 | 1 | ASM | |
3 | HV | Gary Urdanabia | 1 tháng 9, 1983 | ASIA | ||
7 | TV | Xavier Delamaire | 5 tháng 6, 1985 | 1 | ASIA | |
8 | TV | Maxime Gautier | 1 tháng 9, 1990 | ASIA | ||
6 | TV | Matthieu Demontreux | 23 tháng 10, 1992 | A.S. Saint Pierraise | ||
11 | TV | Nicolas Lemaine | 7 tháng 5, 1995 | ASM | ||
13 | TV | Aymeric Tillard | 22 tháng 12, 1988 | ASIA | ||
5 | TV | Tristan Girardin | 18 tháng 10, 1995 | A.S. Saint Pierraise | ||
9 | TĐ | Mickaël Lucas | 4 tháng 7, 1984 | A.S. Miquelonnaise | ||
10 | TĐ | Olivier Blanchet | 2 tháng 5, 1992 | A.S. Ilienne Amateur | ||
17 | TĐ | Guillaume Revert | 1 tháng 12, 1994 | A.S. Ilienne Amateur | ||
12 | TĐ | Martin Disnard | 1 tháng 2, 1994 | A.S. Ilienne Amateur |
Chú thích