Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Thái Lan

Thái Lan
Lá cờ
Hiệp hộiLiên đoàn bóng chuyền Thái Lan
Liên đoànAVC
Huấn luyện viênMonchai Supajirakul
Hạng FIVB41 164
Đồng phục
Nhà
Khách
Giải vô địch thế giới
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 1998)
Kết quả tốt nhấtVị trí thứ 19 (1998)
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Thái Lan
Thành tích huy chương
Đại hội Thể thao Đông Nam Á
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Bangkok 1985 Đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Chang Mai 1995 Đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Kuala Lumpur 2001 Đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Manila 2005 Đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Palembang/Jakarta 2011 Đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Naypyidaw 2013 Đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Singapore 2015 Đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Kuala Lumpur 2017 Đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Manila 1991 Đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Singapore 1993 Đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Jakarta 1997 Đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Hanoi 2003 Đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Vientiane 2009 Đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Kuala Lumpur 1977 Đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Jakarta 1987 Đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Kuala Lumpur 1989 Đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Nakhon Ratchasima 2007 Đội

Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Thái Lan là đội bóng đại diện cho Thái Lan tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc tế.

Đội hình

[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Thái Lan tham dự vòng loại giải vô địch thế giới 2018.

Stt. Tên Ngày sinh Chiều cao Nhảy đập Nhảy chắn Câu lạc bộ năm 2016–17
1 Jirayu Raksakaew 3 tháng 8 năm 1987 1,94 m (6 ft 4 in) 350 cm (11 ft 6 in) 330 cm (10 ft 10 in) Thái Lan Saraburi
2 Piyarat Toontupthai (L) 10 tháng 12 năm 1987 1,72 m (5 ft 8 in) Thái Lan Air Force
4 Kitisak Saengsee 16 tháng 1 năm 1995 1,90 m (6 ft 3 in) 340 cm (11 ft 2 in) 325 cm (10 ft 8 in) Thái Lan Air Force
5 Kissada Nilsawai 17 tháng 4 năm 1992 2,02 m (6 ft 8 in) 350 cm (11 ft 6 in) 335 cm (11 ft 0 in) Thái Lan Air Force
7 Boonyarit Wongton 21 tháng 1 năm 1998 1,82 m (6 ft 0 in) 325 cm (10 ft 8 in) 310 cm (10 ft 2 in) Thái Lan Nakhon Ratchasima
8 Chakkrit Chandahuadong 5 tháng 12 năm 1996 1,85 m (6 ft 1 in) 310 cm (10 ft 2 in) 300 cm (9 ft 10 in) Thái Lan Nakhon Ratchasima
9 Kittikun Sriutthawong 1 tháng 10 năm 1986 1,92 m (6 ft 4 in) 338 cm (11 ft 1 in) 308 cm (10 ft 1 in) Thái Lan NK Fitness Samutsakhon
10 Phongpet Namkhuntod 19 tháng 7 năm 1993 1,90 m (6 ft 3 in) 320 cm (10 ft 6 in) 308 cm (10 ft 1 in) Thái Lan Ratchaburi
12 Anuchit Pakdeekaew 29 tháng 9 năm 1996 1,90 m (6 ft 3 in) Thái Lan Air Force
13 Mawin Maneewong 5 tháng 11 năm 1996 1,94 m (6 ft 4 in) 335 cm (11 ft 0 in) 320 cm (10 ft 6 in) Thái Lan Air Force
14 Kitsada Somkane 28 tháng 11 năm 1990 1,90 m (6 ft 3 in) 342 cm (11 ft 3 in) 312 cm (10 ft 3 in) Thái Lan Nakhon Ratchasima
16 Kantapat Koonmee 17 tháng 4 năm 1998 2,04 m (6 ft 8 in) 352 cm (11 ft 7 in) 338 cm (11 ft 1 in) Thái Lan Air Force
17 Saranchit Charoensuk 20 tháng 7 năm 1987 1,81 m (5 ft 11 in) Thái Lan Air Force
18 Montri Puanglib (L) 24 tháng 3 năm 1990 1,71 m (5 ft 7 in) 310 cm (10 ft 2 in) 280 cm (9 ft 2 in) Thái Lan Ratchaburi

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Review sách] Thế giới rộng lớn, lòng người chật hẹp - Cuốn tản văn xoa dịu tâm hồn
[Review sách] Thế giới rộng lớn, lòng người chật hẹp - Cuốn tản văn xoa dịu tâm hồn
Cho dẫu trái tim nhỏ bé, khoảng trống chẳng còn lại bao nhiêu, vẫn mong bạn sẽ luôn dành một chỗ cho chính mình, để có thể xoa dịu bản thân
Nhân vật Gamma - The Eminence in Shadow
Nhân vật Gamma - The Eminence in Shadow
Gamma (ガンマ, Ganma?) (Γάμμα) là thành viên thứ ba của Shadow Garden, là một trong Seven Shadows ban đầu
Nhân vật Tokitou Muichirou - Kimetsu no Yaiba
Nhân vật Tokitou Muichirou - Kimetsu no Yaiba
Tokito Muichiro「時透 無一郎 Tokitō Muichirō​​」là Hà Trụ của Sát Quỷ Đội. Cậu là hậu duệ của Thượng Huyền Nhất Kokushibou và vị kiếm sĩ huyền thoại Tsugikuni Yoriichi.