Piszczek 2009 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Łukasz Piszczek | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 3 tháng 6, 1985 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Czechowice-Dziedzice, Ba Lan | |||||||||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | |||||||||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ | |||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Borussia Dortmund | |||||||||||||||||||||||||||||||
Số áo | 26 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||||||||||||||||||||
LKS Goczałkowice-Zdrój | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2001–2004 | Gwarek Zabrze | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||||||||
2004–2010 | Hertha BSC | 68 | (3) | |||||||||||||||||||||||||||||
2004–2007 | → Zagłębie Lubin (mượn) | 69 | (15) | |||||||||||||||||||||||||||||
2010– | Borussia Dortmund | 224 | (15) | |||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||||||||
2008–2019 | Ba Lan | 66 | (3) | |||||||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 5 năm 2019 |
Łukasz Piszczek (sinh ngày 3 - 6- 1985) là cầu thủ đa năng người Ba Lan. Anh chơi ở vị trí hậu vệ phải cho câu lạc bộ Borussia Dortmund.Và khi cần có thể lên tham gia tấn công rất tốt. Piszczek là một cầu thủ toàn diện về công thủ, có tốc độ và kĩ thuật.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia[nb 1] | Khác[nb 2] | Châu Âu[nb 3] | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Zagłębie Lubin | 2004–05 | 11 | 2 | 12 | 4 | - | - | - | - | 23 | 6 |
2005–06 | 28 | 1 | 8 | 1 | - | - | - | - | 36 | 2 | |
2006–07 | 30 | 11 | 2 | 1 | - | - | 2 | 0 | 35 | 12 | |
Tổng cộng | 69 | 14 | 22 | 6 | 0 | 0 | 2 | 0 | 93 | 20 | |
Hertha BSC | 2007–08 | 24 | 1 | 2 | 0 | - | - | - | - | 26 | 1 |
2008–09 | 13 | 0 | 2 | 0 | - | - | 4 | 3 | 19 | 3 | |
2009–10 | 31 | 2 | 2 | 0 | - | - | 9 | 1 | 42 | 3 | |
Tổng cộng | 68 | 3 | 6 | 0 | 0 | 0 | 13 | 4 | 87 | 7 | |
Borussia Dortmund | 2010–11 | 33 | 0 | 1 | 0 | - | - | 7 | 0 | 41 | 0 |
2011–12 | 32 | 4 | 6 | 0 | 1 | 0 | 6 | 0 | 45 | 4 | |
2012–13 | 29 | 2 | 4 | 0 | 1 | 0 | 12 | 0 | 45 | 2 | |
2013–14 | 19 | 3 | 4 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 29 | 3 | |
2014–15 | 22 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 5 | 0 | 30 | 0 | |
2015–16 | 20 | 0 | 6 | 1 | 0 | 0 | 12 | 1 | 38 | 2 | |
2016–17 | 25 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | 39 | 5 | |
2017–18 | 24 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 5 | 0 | 30 | 0 | |
2018–19 | 20 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 26 | 1 | |
Tổng cộng | 224 | 15 | 30 | 1 | 5 | 0 | 68 | 1 | 324 | 17 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 361 | 32 | 58 | 7 | 9 | 1 | 81 | 5 | 509 | 45 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 22 tháng 3 năm 2013 | Warsaw, Ba Lan | Ukraina | 1–2 | 1–3 | Vòng loại World Cup 2014 |
2. | 26 tháng 3 năm 2013 | Warsaw, Ba Lan | San Marino | 2–0 | 5–0 | Vòng loại World Cup 2014 |
3. | 26 tháng 3 năm 2017 | Podgorica, Montenegro | Montenegro | 2–1 | 2–1 | Vòng loại World Cup 2018 |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Łukasz Piszczek. |