Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 1884 MDCCCLXXXIV |
Ab urbe condita | 2637 |
Năm niên hiệu Anh | 47 Vict. 1 – 48 Vict. 1 |
Lịch Armenia | 1333 ԹՎ ՌՅԼԳ |
Lịch Assyria | 6634 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1940–1941 |
- Shaka Samvat | 1806–1807 |
- Kali Yuga | 4985–4986 |
Lịch Bahá’í | 40–41 |
Lịch Bengal | 1291 |
Lịch Berber | 2834 |
Can Chi | Quý Mùi (癸未年) 4580 hoặc 4520 — đến — Giáp Thân (甲申年) 4581 hoặc 4521 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1600–1601 |
Lịch Dân Quốc | 28 trước Dân Quốc 民前28年 |
Lịch Do Thái | 5644–5645 |
Lịch Đông La Mã | 7392–7393 |
Lịch Ethiopia | 1876–1877 |
Lịch Holocen | 11884 |
Lịch Hồi giáo | 1301–1302 |
Lịch Igbo | 884–885 |
Lịch Iran | 1262–1263 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 12 ngày |
Lịch Myanma | 1246 |
Lịch Nhật Bản | Minh Trị 17 (明治17年) |
Phật lịch | 2428 |
Dương lịch Thái | 2427 |
Lịch Triều Tiên | 4217 |
1884 (MDCCCLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào Thứ ba của lịch Gregory và là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius, năm thứ 1884 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 884 của thiên niên kỷ 2, năm thứ 84 của thế kỷ 19, và năm thứ 5 của thập niên 1880. Tính đến đầu năm 1884, lịch Gregory bị lùi sau 12 ngày trước lịch Julius, và vẫn sử dụng ở một số địa phương đến năm 1923.