Diallo cùng Paris Saint-Germain vào năm 2020 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Abdou-Lakhad Diallo[1] | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 4 tháng 5, 1996 | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Tours, Pháp | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,87 m[2] | ||||||||||||||||
Vị trí | Trung vệ | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay |
RB Leipzig (mượn từ Paris Saint-Germain) | ||||||||||||||||
Số áo | 37 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
2002–2003 | OC Saint-Herblain | ||||||||||||||||
2003–2004 | Grand Font | ||||||||||||||||
2004–2005 | AS Angoulême-Charente 92 | ||||||||||||||||
2005–2007 | Angoulême Charente | ||||||||||||||||
2007–2009 | Tours | ||||||||||||||||
2009–2011 | US Chambray-les-Tours | ||||||||||||||||
2011–2014 | Monaco | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2014–2017 | Monaco | 10 | (0) | ||||||||||||||
2015–2016 | → Zulte Waregem (mượn) | 33 | (3) | ||||||||||||||
2017–2018 | Mainz 05 | 27 | (2) | ||||||||||||||
2018–2019 | Borussia Dortmund | 28 | (1) | ||||||||||||||
2019– | Paris Saint-Germain | 50 | (0) | ||||||||||||||
2022– | → RB Leipzig (mượn) | 0 | (0) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2011–2012 | U-16 Pháp | 13 | (0) | ||||||||||||||
2012–2013 | U-17 Pháp | 8 | (0) | ||||||||||||||
2013–2014 | U-18 Pháp | 4 | (0) | ||||||||||||||
2014–2015 | U-19 Pháp | 16 | (1) | ||||||||||||||
2016 | U-20 Pháp | 4 | (2) | ||||||||||||||
2016–2019 | U-21 Pháp | 16 | (0) | ||||||||||||||
2021– | Sénégal | 30 | (2) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 8 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 1 năm 2024 |
Abdou-Lakhad Diallo (sinh ngày 4 tháng 5 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Senegal. Anh thi đấu ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ RB Leipzig tại Bundesliga thẹo dạng cho mượn từ Paris Saint-Germain của Ligue 1.[3] Mặc dù sinh ở Pháp, anh thi đấu ở cấp độ quốc tế cho đội tuyển Sénégal.
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 1 tháng 9 năm 2021 | Sân vận động Lat-Dior, Thiès, Sénégal | Togo | 2–0 | 2–0 | Vòng loại FIFA World Cup 2022 |
2. | 2 tháng 2 năm 2022 | Sân vận động Ahmadou Ahidjo, Yaoundé, Cameroon | Burkina Faso | 1–0 | 3–1 | CAN 2021 |
Monaco
Paris Saint-Germain
RB Leipzig
Senegal