Gueye thi đấu cho Sénégal năm 2022 | ||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Idrissa Gana Gueye[1] | |||||||||||||||||||
Ngày sinh | 26 tháng 9, 1989 [2] | |||||||||||||||||||
Nơi sinh | Dakar, Sénégal[2] | |||||||||||||||||||
Chiều cao | 174 cm (5 ft 9 in)[2] | |||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ phòng ngự[2] | |||||||||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Everton | |||||||||||||||||||
Số áo | 27 | |||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||
2007–2008 | Diambars | |||||||||||||||||||
2008–2010 | Lille B | 55 | (2) | |||||||||||||||||
2010–2015 | Lille | 134 | (5) | |||||||||||||||||
2015–2016 | Aston Villa | 35 | (0) | |||||||||||||||||
2016–2019 | Everton | 99 | (3) | |||||||||||||||||
2019–2022 | Paris Saint-Germain | 74 | (6) | |||||||||||||||||
2022– | Everton | 18 | (0) | |||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||
2012 | Olympic Sénégal | 1 | (0) | |||||||||||||||||
2011– | Sénégal | 110 | (7) | |||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 2 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 1 năm 2024 |
Idrissa Gana Gueye (sinh ngày 26 tháng 9 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Sénégal hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ phòng ngự cho câu lạc bộ Ngoại hạng Anh Everton và đội tuyển quốc gia Sénégal.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Lille B | 2008–09 | CFA | 24 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24 | 1 |
2009–10 | CFA | 24 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24 | 1 | |
2010–11 | CFA | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 0 | |
Tổng cộng | 55 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 55 | 2 | ||
Lille | 2010–11 | Ligue 1 | 11 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 6 | 1 | 18 | 1 |
2011–12 | Ligue 1 | 25 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 | 35 | 0 | |
2012–13 | Ligue 1 | 29 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 5 | 0 | 38 | 0 | |
2013–14 | Ligue 1 | 37 | 1 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 41 | 1 | |
2014–15 | Ligue 1 | 32 | 4 | 2 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 44 | 4 | |
Tổng cộng | 134 | 5 | 11 | 0 | 5 | 0 | 25 | 1 | 176 | 6 | ||
Aston Villa | 2015–16 | Premier League | 35 | 0 | 3 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 38 | 1 |
Everton | 2016–17 | Premier League | 33 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 35 | 1 |
2017–18 | Premier League | 33 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 1 | 38 | 3 | |
2018–19 | Premier League | 33 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 35 | 0 | |
Tổng cộng | 99 | 3 | 2 | 0 | 2 | 0 | 5 | 1 | 108 | 4 | ||
Paris Saint-Germain | 2019–20 | Ligue 1 | 20 | 1 | 5 | 0 | 2 | 0 | 7 | 0 | 34 | 1 |
2020–21 | 28 | 2 | 6 | 0 | — | 10 | 0 | 44 | 2 | |||
2021–22[3] | 26 | 3 | 0 | 0 | — | 7[a] | 1 | 33 | 4 | |||
Tổng cộng | 74 | 6 | 11 | 0 | 2 | 0 | 24 | 1 | 111 | 7 | ||
Everton | 2022–23[4] | Premier League | 18 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | 19 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 414 | 16 | 29 | 1 | 9 | 0 | 54 | 3 | 506 | 20 |
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Sénégal | 2011 | 1 | 0 |
2012 | 6 | 0 | |
2013 | 6 | 0 | |
2014 | 5 | 0 | |
2015 | 9 | 0 | |
2016 | 7 | 0 | |
2017 | 14 | 1 | |
2018 | 14 | 1 | |
2019 | 11 | 2 | |
2020 | 1 | 0 | |
2021 | 10 | 2 | |
2022 | 15 | 1 | |
2023 | 7 | 0 | |
2024 | 4 | 0 | |
Tổng cộng | 110 | 7 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 10 tháng 6 năm 2017 | Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal | Guinea Xích Đạo | 3–0 | 3–0 | Vòng loại CAN 2019 |
2 | 13 tháng 10 năm 2018 | Sudan | 2–0 | 3–0 | ||
3 | 16 tháng 6 năm 2019 | Nigeria | 1–0 | 1–0 | Giao hữu | |
4 | 10 tháng 7 năm 2019 | Sân vận động 30 tháng 6, Cairo, Ai Cập | Bénin | 1–0 | 1–0 | CAN 2019 |
5. | 8 tháng 6 năm 2021 | Sân vận động Lat-Dior, Thiès, Sénégal | Cabo Verde | 1–0 | 2–0 | Giao hữu |
6. | 9 tháng 10 năm 2021 | Namibia | 1–0 | 4–1 | Vòng loại FIFA World Cup 2022 | |
7. | 6 tháng 2 năm 2022 | Sân vận động Ahmadou Ahdjio, Yaoundé, Cameroon | Namibia | 2–0 | 3–1 | CAN 2021 |