Acantholipes regularis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Chi (genus) | Acantholipes |
Loài (species) | A. regularis |
Danh pháp hai phần | |
Acantholipes regularis Hübner, 1813 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Acantholipes regularis[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền nam châu Âu, Cận Đông và Trung Đông, miền tây Trung Quốc, Afghanistan, Iran và Ả Rập Xê Út.
Có hai lứa trưởng thành một năm. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 5 và tháng 9.
Ấu trùng ăn Glycyrrhiza glabra.