Acinonyx pardinensis

Acinonyx pardinensis
Thời điểm hóa thạch: Pliocene-Pleistocene, 2.58–0.12 triệu năm trước đây
Phân loại khoa học
Liên vực (superdomain)Neomura
Vực (domain)Eukarya
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Carnivora
Phân bộ (subordo)Feliformia
Họ (familia)Felidae
Phân họ (subfamilia)Felinae
Chi (genus)Acinonyx
Loài (species)A. pardinensis
Danh pháp hai phần
Acinonyx pardinensis
Croizet, 1828

Acinonyx pardinensis là một loài báo từng sinh sống tại châu Âu từ thế Pliocene đến Pleistocene.[1][2]

Tham khảh

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Acinonyx pardinensis Croizet & Joubert, 1928”. www.gbif.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2022.
  2. ^ “Fossilworks: Acinonyx pardinensis”. www.fossilworks.org. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2022.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Gải mã các khái niệm cơ bản xoay quanh Jujutsu Kaisen - Chú thuật hồi chiến
Gải mã các khái niệm cơ bản xoay quanh Jujutsu Kaisen - Chú thuật hồi chiến
Điểm qua và giải mã các khái niệm về giới thuật sư một cách đơn giản nhất để mọi người không còn cảm thấy gượng gạo khi tiếp cận bộ truyện
One Piece 1095: Một thế giới thà chết còn hơn sống
One Piece 1095: Một thế giới thà chết còn hơn sống
Chương bắt đầu với cảnh các Phó Đô Đốc chạy đến để giúp Thánh Saturn, nhưng Saturn ra lệnh cho họ cứ đứng yên đó
Giới thiệu AG Adara - Magenta Meteor Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Adara - Magenta Meteor Artery Gear: Fusion
Sở hữu năng lực xoá buff diện rộng kèm hiệu ứng Speed Reduction, đặc biệt là rush action cực khủng
Khu rừng bí mật - Nỗi đau lớn nhất của bậc làm cha mẹ
Khu rừng bí mật - Nỗi đau lớn nhất của bậc làm cha mẹ
Nỗi đau và sự tuyệt vọng của Yoon Se Won thể hiện rất rõ ràng nhưng ngắn ngủi thông qua hình ảnh về căn phòng mà anh ta ở