Acinonyx | |
---|---|
Khoảng thời gian tồn tại: Pliocene – Holocene, | |
Cheetah, Acinonyx jubatus | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
nhánh: | Mammaliaformes |
Lớp: | Mammalia |
Bộ: | Carnivora |
Phân bộ: | Feliformia |
Họ: | Felidae |
Phân họ: | Felinae |
Tông: | Acinonychini |
Chi: | Acinonyx Brookes, 1828 |
Species | |
| |
Các đồng nghĩa | |
|
Acinonyx là một chi động vật có vú trong họ Mèo, bộ Ăn thịt. Chi này được Brookes miêu tả năm 1828.[1] Loài điển hình của chi này là Acinonyx venator Brookes, 1828 (Felis jubata Schreber, 1775), by monotypy (International Commission on Zoological Nomenclature, 1956; Melville and Smith, 1987).
Chi này gồm các loài:
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên msw3
|access-date=
(trợ giúp)