Acleris cristana

Acleris cristana
Illustration from John Curtis's British Entomology Volume 6
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Nhánh động vật (zoosectio)Cossina
Phân nhánh động vật (subsectio)Cossina
Liên họ (superfamilia)Tortricoidea
Họ (familia)Tortricidae
Phân họ (subfamilia)Tortricinae
Chi (genus)Acleris
Loài (species)A. cristana
Danh pháp hai phần
Acleris cristana
(Denis & Schiffermüller, 1775)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Tortrix cristana [Denis & Schiffermüller], 1775
  • Peronea cristana f. albicapitana Sheldon, 1930
  • Teras albicostana Sand, 1879
  • Peronea albipunctana Stephens, 1829
  • Peronea (Lopas) albipunctana Stephens, 1834
  • Peronea alboflammana Curtis, 1834
  • Peronea alboflavana Curtis, 1834
  • Peronea cristana ab. albonigrana Clark, 1901
  • Peronea cristana ab. alboruficostana Clark, 1901
  • Acleris cristana f. albosericana Fairclough, 1981
  • Peronea albovittana Stephens, 1829
  • Peronea (Lopas) albovittana Stephens, 1834
  • Acleris cristana f. alisana Fairclough, 1981
  • Peronea cristana f. apiciana Sheldon, 1930
  • Acalla cristana ab. aquilina Larsen, 1927
  • Peronea cristana ab. atrana Clark, 1901
  • Peronea cristana ab. attaliana Clark, 1901
  • Acleris azumina Yasuda & Kawabe, 1980
  • Peronea bentleyana Curtis, 1834
  • Peronea brunneana Stephens, 1829
  • Peronea (Lopas) brunneana Stephens, 1834
  • Peronea capucina Capucina, 1842
  • Peronea chantana Curtis, 1834
  • Peronea cristana ab. charlottana Clark, 1901
  • Peronea cristana ab. clarkiana Webb, 1910
  • Peronea consimilana Stephens, 1829
  • Peronea (Lopas) consimilana Stephens, 1834
  • Phalaena cristalana Donovan, [1794]
  • Peronea capucina var. curtisana Desvignes, 1845
  • Pyralis desfontainana Fabricius, 1794
  • Acleris cristana f. dualana Fairclough, 1981
  • Pyralis ephippiana Fabricius, 1798
  • Peronea cristana ab. flammeana Webb, 1911
  • Peronea flavana Capucina, 1842
  • Peronea cristana ab. flavana Sheldon, 1921
  • Peronea cristana ab. flavostriana Webb, 1911
  • Acleris cristana f. fordana Fairclough, 1981
  • Peronea cristana ab. fulvana Sheldon, 1921
  • Peronea fulvocristana Stephens, 1829
  • Peronea (Lopas) fulvocristana Stephens, 1834
  • Peronea cristana ab. fulvopunctana Sheldon, 1921
  • Acleris cristana f. fulvopurdeyana Fairclough, 1981
  • Acleris cristana f. fulvosericana Fairclough, 1981
  • Peronea striana var. fulvostriana Desvignes, 1845
  • Peronea fulvovittana Stephens, 1829
  • Peronea (Lopas) fulvovittana Stephens, 1834
  • Peronea cristana ab. fuscana Clark, 1901
  • Teras gibbosana Treitschke, 1835
  • Peronea cristana ab. gumpiana Clark, 1901
  • Peronea gumpinana Capucina, 1842
  • Acleris cristana f. inornana Fairclough, 1981
  • Peronea insulana Curtis, 1834
  • Peronea cristana ab. intermediana Clark, 1901
  • Acleris cristana f. janetana Fairclough, 1993
  • Peronea jansoniana Webb, 1910
  • Peronea cristana ab. larseni Strand, 1918
  • Peronea lefebvriana Duponchel, in Godart, 1835
  • Peronea lichenana Curtis, 1834
  • Acleris cristana f. manleyana Fairclough, 1981
  • Peronea cristana ab. masoniana Clark, 1901
  • Peronea cristana ab. merlana Clark, 1901
  • Peronea cristana ab. nigrana Clark, 1901
  • Acleris cristana f. nigrocapitana Fairclough, 1981
  • Peronea cristana ab. nigrocostana Clark, 1901
  • Peronea cristana ab. nigrocristana Clark, 1901
  • Acleris cristana f. nigrofulvana Fairclough, 1981
  • Peronea cristana ab. nigropunctana Clark, 1901
  • Acleris cristana f. nigropurdeyana Fairclough, 1993
  • Peronea cristana ab. nigroruficostana Webb, 1910
  • Acleris cristana f. nigrosubcristalana Fairclough, 1981
  • Acleris cristana f. nigrosubpurdeyana Fairclough, 1993
  • Peronea cristana ab. nigrosubvittana Clark, 1901
  • Acleris cristana f. obscurana Fairclough, 1981
  • Acleris cristana f. ochreafulvana Fairclough, 1981
  • Peronea cristana ab. ochreana Sheldon, 1918
  • Peronea cristana ab. ochreapunctana Clark, 1901
  • Acleris cristana f. palistriana Fairclough, 1981
  • Acleris cristana f. parvana Fairclough, 1993
  • Peronea cristana ab. procapucina Huggins, 1949
  • Peronea cristana ab. prochantana Clark, 1901
  • Peronea cristana ab. procristalana Webb, 1911
  • Pyralis profanana Fabricius, 1794
  • Acleris cristana f. proinsulana Fairclough, 1981
  • Acleris cristana f. prosequana Fairclough, 1993
  • Peronea cristana ab. prostriana Clark, 1901
  • Acleris cristana f. prosubchantana Fairclough, 1981
  • Peronea profana var. provittana Desvignes, 1845
  • Peronea cristana ab. proxanthovittana Clark, 1901
  • Peronea cristana ab. punctana Clark, 1901
  • Peronea cristana ab. purdeyana Webb, 1910
  • Pyralis rossiana Fabricius, 1794
  • Peronea ruficostana Curtis, 1834
  • Peronea cristana ab. ruficristana Webb, 1910
  • Peronea cristana ab. rufinigrana Clark, 1901
  • Peronea semiustana var. semistriana Desvignes, 1845
  • Peronea semiustana Curtis, 1834
  • Peronea cristana ab. sepiana Sheldon, 1917
  • Peronea sequana Curtis, 1834
  • Tortrix sericana Hubner, [1796-1799]
  • Peronea cristana ab. sheldoniana Huggins, 1949
  • Peronea cristana ab. southiana Sheldon, 1921
  • Tortrix spadiceana Haworth, [1811]
  • Peronea (Lopas) spadiceana Stephens, 1834
  • Tortrix striana Haworth, [1811]
  • Peronea cristana ab. subalboflammana Clark, 1901
  • Peronea capucina var. subcapucina Desvignes, 1845
  • Peronea cristana ab. subchantana Clark, 1901
  • Peronea subcristalana Curtis, 1834
  • Peronea cristana ab. subfulvovittana Clark, 1901
  • Peronea cristana ab. subnigrana Image, 1917
  • Acleris cristana f. subochreanigrana Fairclough, 1981
  • Peronea substriana Stephens, 1829
  • Peronea (Lopas) substriana Stephens, 1834
  • Peronea cristana ab. subunicolorana Clark, 1901
  • Acleris cristana f. subxanthovittana Fairclough, 1981
  • Peronea desfontainana var. tolana Desvignes, 1845
  • Peronea cristana ab. transversana Clark, 1901
  • Peronea cristana ab. ulotana Clark, 1901
  • Peronea unicolorana Desvignes, 1845
  • Peronea cristana ab. ustulana Sheldon, 1921
  • Peronea cristana ab. vaughaniana Webb, 1911
  • Peronea vittana Stephens, 1829
  • Peronea (Lopas) vittana Stephens, 1834
  • Peronea cristana ab. webbiana Sheldon, 1921
  • Peronea xanthovittana var. xanthovittana Desvignes, 1845

Acleris cristana là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Loài này có ở châu Âu qua KavkazUssuri đến Nhật Bản.

Sải cánh dài 18–22 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 8 đến tháng 11 và lần nữa từ tháng 3 đến tháng 5.

Nó có nhiều dạng khác nhau và nhiều tên đồng nghĩa.

Ấu trùng ăn nhiều thực vật thuộc họ hoa hồng, bao gồm các loài Prunus spinosaCrataegus (bao gồm Crataegus maximowiczi). Các loại thức ăn khác như Carpinus betulus, Ulmus campestris, Rosa, Malus (bao gồm Malus pumila), Salix caprea, Sorbus sambuccifolia, Cerasus sachalinensis, Prunus salicinaZelkova serrata.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Facebook phỏng vấn vị trí Developer như thế nào?
Facebook phỏng vấn vị trí Developer như thế nào?
Như với hầu hết các công ty, trước tiên Facebook sẽ tiến hành một loạt các cuộc phỏng vấn qua điện thoại và sau đó nếu vượt qua, bạn sẽ được phỏng vấn trực tiếp
Những Điều Cần Biết Khi Quyết Định Đi Làm Tại Philippines
Những Điều Cần Biết Khi Quyết Định Đi Làm Tại Philippines
Philippines GDP gấp rưỡi VN là do người dân họ biết tiếng Anh (quốc gia đứng thứ 5 trên thế giới về số người nói tiếng Anh) nên đi xklđ các nước phát triển hơn
Giải nghĩa 9 cổ ngữ dưới Vực Đá Sâu
Giải nghĩa 9 cổ ngữ dưới Vực Đá Sâu
Tìm hiểu những cổ ngữ được ẩn dấu dưới Vực Đá Sâu
Quân đội Israel - Nguồn Gốc và Sức Mạnh
Quân đội Israel - Nguồn Gốc và Sức Mạnh
Đây là lời tuyên chiến đầu tiên của Israel kể từ năm 1973, tỏ rõ ý định muốn chơi tới cùng với Hamas và chắc chắn sẽ giành được chiến thắng chung cuộc.