Acrochordus arafurae

Acrochordus arafurae
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Sauropsida
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Acrochordidae
Chi (genus)Acrochordus
Loài (species)A. arafurae
Danh pháp hai phần
Acrochordus arafurae
McDowell, 1979
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Acrochordus javanicus - Boulenger, 1893
    • Acrochordus javanicus - Flower, 1899
    • Acrochordus javanicus - Wall, 1903
    • Acrochordus javanicus - Lidth de Jeude, 1911
    • Acrochordus javanicus - Barbour, 1812
    • Acrochordus javanicus - Boulenger, 1914
    • Acrochordus javanicus - de Rooij, 1917
    • Acrochordus javanicus - Kinghorn, 1929
    • Acrochordus javanicus - Thomson, 1935
    • Acrochordus javanicus - Barrett, 1950
    • Acrochordus javanicus - De Haas, 1950
    • Achrochordus javanicus - Mitchell, 1955
    • Acrochordus javanicus - Kinghorn, 1956
    • Acrochordus javanicus - Worrell, 1963
    • Achrochordus javanicus - Cogger, 1964
    • Acrochordus javanicus - Mitchell, 1964
    • Acrochordus javanicus - Dunson & Dunson, 1973
    • Acrochordus javanicus - Cogger, 1975
    • Acrochordus arafurae - McDowell, 1979[2]

Acrochordus arafurae là một loài rắn trong họ Acrochordidae. Loài này được Mcdowell mô tả khoa học đầu tiên năm 1979.[3]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Sanders, K.; Guinea, M.; Cogger, H. (2010). Acrochordus arafurae. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2014.
  2. ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, vol. 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  3. ^ Acrochordus arafurae. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng quan Hạt Giống Ma Vương và Ma Vương trong Tensura
Tổng quan Hạt Giống Ma Vương và Ma Vương trong Tensura
Ma Vương được xem là danh hiệu cao nhất, là một bậc tiến hóa tối thượng mà một Ma Vật có thể đạt được, chỉ xếp sau Long Chủng
[X-Men] Nhân vật Apocalypse - The First One
[X-Men] Nhân vật Apocalypse - The First One
Câu chuyện của Apocalypse (En Sabah Nur) bắt đầu khi anh ta sinh ra vào khoảng 5000 năm trước công nguyên ở Ai Cập
Nhân vật Araragi Koyomi - Monogatari Series
Nhân vật Araragi Koyomi - Monogatari Series
Araragi Koyomi (阿良々木 暦, Araragi Koyomi) là nam chính của series Monogatari.
Nhân vật Delta -  The Eminence In Shadow
Nhân vật Delta - The Eminence In Shadow
Delta (デルタ, Deruta?) (Δέλτα), trước đây gọi là Sarah (サラ, Sara?), là thành viên thứ tư của Shadow Garden