Actinostemma lobatum

Actinostemma lobatum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Cucurbitales
Họ (familia)Cucurbitaceae
Tông (tribus)Actinostemmateae
Chi (genus)Actinostemma
Loài (species)A. lobatum
Danh pháp hai phần
Actinostemma lobatum
(Maxim.) Maxim. ex Franch. & Sav., 1873[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Actinostemma lobatum var. genuinum Cogn., 1881 nom. inval.
  • Mitrosicyos lobatus Maxim., 1859[2]
  • Actinostemma japonicum Miq., 1867
  • Actinostemma lobatum var. japonicum Maxim. ex Franch. & Sav., 1873
  • Actinostemma lobatum var. palmatum Makino, 1906
  • Actinostemma lobatum var. racemosum (Maxim.) Makino, 1906
  • Actinostemma lobatum f. semilobatum (Makino) Kitam., 1944
  • Actinostemma lobatum var. semilobatum Makino, 1914
  • Actinostemma palmatum (Makino) Makino, 1914
  • Actinostemma racemosum (Maxim.) Cogn., 1881
  • Actinostemma tenerum Naudin, 1866 sensu auct.
  • Mitrosicyos racemosus Maxim., 1859[3]
  • Pomasterion racemosus Miq., 1865

Actinostemma lobatum là một loài thực vật có hoa trong họ Cucurbitaceae. Loài này được Karl Maximovich mô tả khoa học đầu tiên năm 1859 theo mẫu thu thập tại khu vực Amur năm 1855 dưới danh pháp Mitrosicyos lobatus.[2] Năm 1873, Adrien René FranchetPaul Amedée Ludovic Savatier chuyển nó sang chi Actinostemma.[1][4]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài bản địa khu vực Viễn Đông Nga (Amur, Chita, Khabarovsk, Primorye), Nhật Bản, bán đảo Triều Tiên và đông bắc Trung Quốc (Mãn Châu).[5]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Karl Maximovich, 1873. Actinostemma lobatum. Trong Adrien René Franchet & Paul Amedée Ludovic Savatier, 1873. Enumeratio Plantarum in Japonia sponte crescentium hucusque rite cognitarum 1(1): 175. Lưu ý: Bìa sách in năm 1875, thực tế phần 1 quyển 1 (trang 1-192) in năm 1873, phần 2 quyển 1 (trang 193-485) in năm 1875.
  2. ^ a b Karl Maximovich, 1859. (286) 6. Mitrosicyos lobatus. Primitiae Florae Amurensis 112-113, t. 7 (tr. 511/516).
  3. ^ Karl Maximovich, 1859. Mitrosicyos lobatus. Primitiae Florae Amurensis 112, in nota.
  4. ^ The Plant List (2010). Actinostemma lobatum. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2013.
  5. ^ Actinostemma lobatum trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 21-3-2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Chân Huyết-Thần Tổ Cainabel Overlord
Chân Huyết-Thần Tổ Cainabel Overlord
Cainabel hay còn biết tới là Huyết Thần (Chân Huyết) 1 trong số rất nhiều vị thần quyền lực của Yggdrasil và cũng là Trùm sự kiện (Weak Event Boss) trong Yggdrasil
Tản mạn - Hành trình trở lại Long Tích Tuyết Sơn - Phần 1
Tản mạn - Hành trình trở lại Long Tích Tuyết Sơn - Phần 1
tựa như hồn, tinh ngân tựa như cốt. Nhưng người ngoại bang có thể lay chuyển nó, Imunlau...
Chủ nghĩa khắc kỷ trong đời sống
Chủ nghĩa khắc kỷ trong đời sống
Cuộc sống ngày nay đang dần trở nên ngột ngạt theo nghĩa đen và nghĩa bóng
Mục đích, khoa học và sự thật về Giấc Ngủ
Mục đích, khoa học và sự thật về Giấc Ngủ
Giấc ngủ chiếm 1/3 cuộc đời bạn, có ảnh hưởng lớn đến thể chất và cả tinh thần