Aeruginospora | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Phân ngành (subdivisio) | Agaricomycotina |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Tricholomataceae |
Chi (genus) | Aeruginospora Höhn. |
Loài | |
Aeruginospora là một chi của nấm thuộc Tricholomataceae. Chi này, được miêu tả bởi Franz Xaver Rudolf Von Höhnel năm 1908, gồm 2 loài được tìm thấy ở Australia và đông nam châu Á.[1]