Ahaetulla nasuta

Ahaetulla nasuta
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Sauropsida
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Colubridae
Chi (genus)Ahaetulla
Loài (species)A. nasuta
Danh pháp hai phần
Ahaetulla nasuta
(Lacépède, 1789)
Danh pháp đồng nghĩa
Dryophis nasuta
Dryophis mycterizans

Ahaetulla nasuta là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Bonnaterre mô tả khoa học đầu tiên năm 1790.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bản mẫu:Https://www.iucnredlist.org/species/172707/1371721
  2. ^ Ahaetulla nasuta. IUCN. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2017.
  • spoar.org.in[liên kết hỏng]
  • Lacepède, B. G. E. 1789 Histoire Naturelle des Quadrupèdes Ovipares et de Serpens. Vol.2. lmprimerie du Roi, Hôtel de Thou, Paris, 671 pp.
  • Wall,F. 1908 Remarks on some recently acquired snakes. J. Bombay N. H. S. xviii: 778-784
  • Wall 1908 A new color variety of the common green whip-snake (Dryophis mycterizans). J. Bombay N. H. S. xviii: 919
  • Wall,F. 1910 Remarks on the varieties and distribution of the common Green Whip Snake (Dryophis mycterizans). J. Bombay nat. Hist. Soc. 20: 229
  • Wall 1910 Varieties of the common Green Whip Snake (Dryophis mycterizans). J. Bombay nat. Hist. Soc. 20: 524


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan