Allium gillii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Chi (genus) | Allium |
Loài (species) | A. gillii |
Danh pháp hai phần | |
Allium gillii (Gilli) Wendelbo | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Allium scabrum Gilli 1954, illegitimate homonym of Gilib. 1792. |
Allium gillii là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Wendelbo mô tả khoa học đầu tiên năm 1959.[1]