Almost Alice | |
---|---|
Album tổng hợp của Nhiều Nghệ sĩ | |
Phát hành | 2 tháng 3 năm 2010 |
Thể loại | Pop,[1] đương đại, alternative rock, rock[2], emo[3] |
Hãng đĩa | Buena Vista[4] |
Đĩa đơn từ Almost Alice | |
|
Almost Alice là album tuyển tập các bài hát được lấy cảm hứng từ phim Alice ở Xứ Sở Thần Tiên. Album gồm các bài hát của nhiều nghệ sĩ khác nhau.[5][6][7] Album được phát hành vào ngày 2 tháng 3 năm 2010.[5] Trong số đó có single "Alice" của Avril Lavigne được phát lần đầu vào ngày 27 tháng 1 năm 2010 trên chương trình radio của Ryan Seacrest.[8], single "Tea Party" của Kerli được phát hành vào ngày 2 tháng 3 năm 2010.
STT | Nhan đề | Nghệ sĩ | Thời lượng |
---|---|---|---|
1. | "Alice" | Avril Lavigne | 3:35 |
2. | "The Poison" | The All-American Rejects | 3:53 |
3. | "The Technicolor Phase" | Owl City | 4:27 |
4. | "Her Name Is Alice" | Shinedown | 3:38 |
5. | "Painting Flowers" | All Time Low | 3:25 |
6. | "Where's My Angel" | Metro Station | 3:39 |
7. | "Strange" | Tokio Hotel và Kerli | 3:51 |
8. | "Follow Me Down" | 3OH!3 với Neon Hitch | 3:23 |
9. | "Very Good Advice" | Robert Smith | 2:58 |
10. | "In Transit" | Mark Hoppus với Pete Wentz | 4:02 |
11. | "Welcome to Mystery" | Plain White T's | 4:28 |
12. | "Tea Party" | Kerli | 3:29 |
13. | "The Lobster Quadrille" | Franz Ferdinand | 2:08 |
14. | "Always Running Out of Time" | Motion City Soundtrack | 3:00 |
15. | "Fell Down a Hole" | Wolfmother | 5:04 |
16. | "White Rabbit" | Grace Potter and the Nocturnals | 3:21 |
Các bài hát tặng kèm trên Hot Topic[9] | |||
---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Nghệ sĩ | Thời lượng |
17. | "Sea What We Seas" | Never Shout Never | 3:10 |
18. | "Topsy Turvy" | Family Force 5 | 3:25 |
19. | "Extreme" | Valora | 3:47 |
Các bài hát tặng kèm trên iTunes[10] | |||
---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Nghệ sĩ | Thời lượng |
17. | "You Are Old, Father William" | They Might Be Giants | 2:32 |
18. | "Alice's Theme" | Danny Elfman | 5:08 |
Bảng xếp hạng (2010) | Vị trí |
---|---|
Australian Albums Chart[11] | 32 |
Canadian Albums Chart[12] | 5 |
Mexican Albums Chart[13] | 20 |
U.S. Billboard 200[14] | 5 |
U.S. Billboard Top Rock Albums[15] | 1 |
U.S. Billboard Alternative Albums[16] | 1 |
U.S. Billboard Top Soundtracks[17] | 1 |
|access-date=
(trợ giúp)
|work=
(trợ giúp)
|url=
(trợ giúp). Billboard. Truy cập 9 tháng 2 năm 2015.
|url=
(trợ giúp). Billboard. Truy cập 9 tháng 2 năm 2015.
|url=
(trợ giúp). Billboard. Truy cập 9 tháng 2 năm 2015.
|url=
(trợ giúp). Billboard. Truy cập 9 tháng 2 năm 2015.