![]() Avril Lavigne biểu diễn tại Tropicana Field ở St. Petersburg, Florida năm 2011. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số giải thưởng | 167 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số đề cử | 286 |
Dưới đây là danh sách giải thưởng và đề cử của Avril Lavigne.Tổng cộng,cô có 167 giải thưởng đoạt giải và 286 giải thưởng đề cử.
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2008 | Avril Lavigne | Favorite Canadian Musician Hair | Đoạt giải |
2010 | Favorite Canadian Musician Hair | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2003 | Avril Lavigne | Favorite Pop/Rock Female Artist | Đề cử |
2004 | Favorite Pop/Rock Female Artist | Đề cử | |
2007 | Favorite Pop/Rock Female Artist | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2003 | "Complicated" | Best Pop Song | Đoạt giải |
2004 | "I'm with You" | Most Performed Song from a Motion Picture | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2007 | Avril Lavigne | Best Fuse of 2007 | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2002 | Let Go | Album of the Year | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2011 | "Alice" | JAPAN BILLBOARD Adult Contemporany of the Year | Đề cử |
2012 | Avril Lavigne | JAPAN BILLBOARD Pop Artist of the Year | Đoạt giải |
"What the Hell" | JAPAN BILLBOARD Hot 100 Airplay of the Year | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2003 | "Complicated" | Award-Wining Songs | Đoạt giải |
2004 | Award-Wining Songs | Đoạt giải | |
"I'm with You" | Award-Wining Songs | Đoạt giải | |
2006 | "My Happy Ending" | Award-Wining Songs | Đoạt giải |
2009 | "When You're Gone" | Award-Wining Songs | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2002 | Avril Lavigne | Breakthrough Artist | Đoạt giải |
2003 | Let Go | Album of the Year | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2003 | Avril Lavigne | International Female Solo Artist | Đề cử |
International Breakthrough Artist | Đề cử | ||
Fan Choice Award | Đề cử | ||
2005 | Pop Act | Đề cử | |
Fan Choice Award | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2007 | Avril Lavigne | International Singer | Đề cử |
2008 | Most Stylish International | Đoạt giải | |
"Girlfriend" | Best Video at YouTube | Đề cử | |
2011 | Avril Lavigne | International Singer | Đoạt giải |
Most Stylish International | Đoạt giải | ||
The Black Star Tour | Best Live Concert | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2010 | "Black Star" | Woman's Secent Mass | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2002 | Avril Lavigne | The Throw Your Underwear Female - Most Sexiest Canadian | Đoạt giải |
2005 | The Throw Your Underwear Female - Most Sexiest Canadian | Đoạt giải | |
Best Haircut | Đoạt giải | ||
"Don't Tell Me" | Best Breaking Mirror in a Video | Đoạt giải | |
Best Video | Đề cử | ||
Most Absurd in a Video | Đề cử | ||
2007 | Avril Lavigne | The Throw Your Underwear Female - Most Sexiest Canadian | Đoạt giải |
Best Haircut | Đề cử | ||
"Girlfriend" | Best Song | Đề cử | |
Best Video | Đề cử | ||
"Hot" | Best Video | Đề cử | |
2008 | Avril Lavigne | The Throw Your Underwear Female - Most Sexiest Canadian | Đề cử |
2009 | The Throw Your Underwear Female - Most Sexiest Canadian | Đoạt giải | |
Best Haircut | Đoạt giải | ||
Stinky Happenings In Music This Year | Đoạt giải | ||
Sweet Happenings In Music This Year | Đề cử | ||
2010 | The Throw Your Underwear Female - Most Sexiest Canadian | Đoạt giải | |
Best Haircut | Đề cử | ||
"Alice" | Best Song | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2003 | Avril Lavigne | Canadian Talent Development Story of the Year | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2003 | Avril Lavigne | International Breakthrouhg of the Year | Đề cử |
2004 | International Artist of the Year | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2004 | Avril Lavigne | Best Musician | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2003 | Avril Lavigne | Breakthrough Artist | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2003 | Avril Lavigne | Artist of the Year | Đoạt giải |
Best Female Artist | Đoạt giải | ||
Let Go | Album of the Year | Đoạt giải | |
"Complicated" | Best Original Song | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2009 | Avril Lavigne | Best Singer 2009 | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2011 | "Complicated" | Video of the Decade | Đề cử |
"Smile" | Best Alternative Video | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2003 | Avril Lavigne | Most Successful Newcomer of the Year, International | Đoạt giải |
2008 | Best Pop/Rock Artist | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2002 | Let Go | Best New Artist album of 2002 | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2010 | "Black Star" | Fragrance of the Year-Women's Popular Appeal | Đề cử |
Best Packaging of the Year-Women's Popular Appeal | Đề cử | ||
2011 | "Forbidden Rose" | Best Fragrance of the Year-Broad Appeal | Đề cử |
Best Packaging of the Year-Broad Appeal | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2007 | Avril Lavigne | Artist of the Year | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2008 | Avril Lavigne | Best International/Solo Artist | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2003 | Let Go | Best 10 Albums | Đoạt giải |
2004 | Under My Skin | Best 10 Albums | Đoạt giải |
2007 | The Best Damn Thing | Best 10 Albums | Đoạt giải |
2011 | Goodbye Lullaby | Best 10 Albums | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2003 | Avril Lavigne | Best New Artist | Đề cử |
Let Go | Best Pop Vocal Album | Đề cử | |
"Complicated" | Song of the Year | Đề cử | |
Best Female Pop Vocal Performance | Đề cử | ||
"Sk8er Boi" | Best Female Rock Vocal Performance | Đề cử | |
2004 | "I'm with You" | Song of the Year | Đề cử |
Best Female Pop Vocal Performance | Đề cử | ||
"Losing Grip" | Best Female Rock Vocal Performance | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2003 | Let Go | 2 x Platinum | Đoạt giải |
2004 | Under My Skin | Platinum | Đoạt giải |
2007 | The Best Damn Thing' | Platinum | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2004 | Avril Lavigne | Artist of the Year | Đoạt giải |
Best Female Artist | Đoạt giải | ||
"My Happy Ending" | Video of the Year | Đoạt giải | |
2008 | Avril Lavigne | Artist of the Year | Đoạt giải |
"Girlfriend" | Song of the Year | Đoạt giải | |
Best Pop Video | Đoạt giải | ||
"When You're Gone" | Video of the Year | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2003 | "Complicated" | International Hit Of The Year | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2003 | Avril Lavigne | Artist of the Year | Đoạt giải |
New Artist of the Year | Đoạt giải | ||
Let Go | Rock&Pop Album of the Year | Đoạt giải | |
2005 | Under My Skin | Rock&Pop Album of the Year | Đoạt giải |
2006 | Live at Budokan: Bonez Tour | Music Video Of The Year | Đoạt giải |
2008 | Avril Lavigne | Artist of the Year | Đoạt giải |
The Best Damn Thing | Album of the Year | Đoạt giải | |
Best 3 Albums | Đoạt giải | ||
"Girlfriend" | Mastertone of the Year | Đoạt giải | |
Single Track of the Year (mobile) | Đoạt giải | ||
2012 | Goodbye Lullaby | Best 3 Albums | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2003 | Avril Lavigne | New Artist of the Year | Đoạt giải |
Songwriter of the Year | Đề cử | ||
Juno Fan Choice Award | Đề cử | ||
Let Go | Album of the Year | Đoạt giải | |
Pop Album of the Year | Đoạt giải | ||
"Complicated" | Single of the Year | Đoạt giải | |
2004 | Avril Lavigne | Juno Fan Choice Award | Đề cử |
My World | Music DVD of the Year | Đề cử | |
2005 | Avril Lavigne | Artist of the Year | Đoạt giải |
Songwriter of the Year | Đề cử | ||
Juno Fan Choice Award | Đoạt giải | ||
Under My Skin | Album of the Year | Đề cử | |
Pop Album of the Year | Đoạt giải | ||
2008 | Avril Lavigne | Artist of the Year | Đề cử |
Songwriter of the Year | Đề cử | ||
Juno Fan Choice Award | Đề cử | ||
The Best Damn Thing | Album of the Year | Đề cử | |
"Girlfriend" | Single of the Year | Đề cử | |
2011 | "Young Artists for Haiti: Waving Flag" | Single of the Year | Đoạt giải |
2012 | Avril Lavigne | Juno Fan Choice Award | Đề cử |
Goodbye Lullaby | Album of the Year | Đề cử | |
Pop Album of the Year | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2002 | Avril Lavigne | Best New Artist — International | Đoạt giải |
Best Pop Artist — International | Đề cử | ||
2003 | Best Pop Artist — International | Đoạt giải | |
2004 | Best Pop Artist — International | Đoạt giải | |
2007 | Best Pop Artist — International | Đoạt giải | |
"Girlfriend" | Song of the Year | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2003 | Avril Lavigne | Style Award | Đoạt giải |
Favorite Female Artist | Đoạt giải | ||
Favorite Breakthrough Artist | Đoạt giải | ||
2005 | Favorite Female Artist | Đoạt giải | |
2008 | Favorite International Artist in Asia | Đề cử | |
"Girlfriend remix" | Best Hook-up | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2002 | Avril Lavigne | Best New Act | Đề cử |
2004 | Best Female | Đề cử | |
Best Pop | Đề cử | ||
2007 | Best Solo | Đoạt giải | |
The Best Damn Thing | Best Album | Đề cử | |
"Girlfriend" | Most Adictive Track | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2011 | Avril Lavigne | Best American Artist | Đề cử |
Best Fashion | Đề cử | ||
Goodbye Lullaby | Album of the Year | Đề cử | |
"What the Hell" | Song of the Year | Đoạt giải | |
"Alice" | Best Movie Song | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2007 | Avril Lavigne | Best International Act | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2003 | Avril Lavigne | First Lady | Đề cử |
2006 | First Lady | Đoạt giải | |
2008 | First Lady | Đoạt giải | |
"Girlfriend" | Best Number One of the Year | Đề cử | |
2010 | Avril Lavigne | Best International Act | Đề cử |
"Alice" | My TRL Best Video | Đề cử | |
2011 | Avril Lavigne | Wonder Woman Award | Đề cử |
Best Look | Đoạt giải | ||
2012 | Best Fans | Đề cử | |
Best Look | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2002 | "Complicated" | Best New Artist | Đoạt giải |
2003 | "Sk8er Boi" | Best Pop Video | Đề cử |
"I'm With You" | Best Female Video | Đề cử | |
2004 | "Don't Tell Me" | Best Pop Video | Đề cử |
2007 | "Girlfriend" | Monster Single of the Year | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2003 | Let Go | Album of the Year | Đề cử |
"Complicated" | Video of the Year | Đề cử | |
Best Female Video | Đề cử | ||
Best New Artist | Đoạt giải | ||
2005 | "My Happy Ending" | Best Female Video | Đề cử |
2008 | The Best Damn Thing | Album of the Year | Đề cử |
"Girlfriend" | Best Pop Video | Đoạt giải | |
Best Karaokee! Song | Đề cử | ||
2011 | "Alice" | Best Karaokee! Song | Đề cử |
Best Video From a Film | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2003 | "Complicated" | Best International Video | Đề cử |
2004 | "Don't Tell Me" | Best International Video | Đề cử |
2005 | "He Wasn't" | Best International Video | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2007 | Avril Lavigne | Pop Lady of 2007 | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2011 | Avril Lavigne | Battle of the Bands | Đoạt giải |
2012 | Olympic of the Fans | Chưa công bố |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2003 | Avril Lavigne | Best International Female | Đoạt giải |
2005 | Best International Female | Đoạt giải | |
2008 | Best International Female | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2003 | "Sk8er Boi" | Best international video by a Canadian | Đoạt giải |
People's Choice Favorite Canadian Artist | Đoạt giải | ||
2004 | "Don't Tell Me" | Best international video by a Canadian | Đoạt giải |
People's Choice Favorite Canadian Artist | Đoạt giải | ||
2007 | "Girlfriend" | Best international video by a Canadian | Đoạt giải |
People's Choice Favorite Canadian Artist | Đoạt giải | ||
2008 | MuchMusic.com Most Watched Video | Đề cử | |
"When You're Gone" | People's Choice Favorite Canadian Artist | Đoạt giải | |
2010 | "Alice" | Peoples Choice: Favourite Canadian Video | Đề cử |
Best international video by a Canadian | Đề cử | ||
2011 | "What the Hell" | Best International Video By A Canadian | Đề cử |
UR Fave Canadian Artist - People's Choice | Đề cử | ||
2012 | "Smile" | Best International Video By A Canadian | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2008 | "Girlfriend" | Favorite International Music Video | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2003 | "Sk8er Boi" | Favorite Song | Đoạt giải |
2004 | Avril Lavigne | Favorite Female Singer | Đoạt giải |
2005 | Favorite Female Singer | Đoạt giải | |
2008 | "Girlfriend" | Favorite Song | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2007 | Avril Lavigne | Best International Artist/Band | Đoạt giải |
2008 | Favorite Female Singer | Đoạt giải | |
2009 | Favorite Female Singer | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2005 | Avril Lavigne | Favorite International Artist | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2010 | "Alice" | Favorite Song | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2007 | Avril Lavigne | Favorite Female Singer | Đoạt giải |
"Girlfriend" | Best Music Video | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2003 | Avril Lavigne | Best International Artist | Đề cử |
Most Sexy Woman | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2004 | Avril Lavigne | International New Artist of the Year | Đề cử |
2005 | Best International Female Artist | Đoạt giải | |
2008 | Best International Female Artist | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2003 | Let Go | Best International Album | Đoạt giải |
Breakthrough of the Year | Đoạt giải | ||
2004 | Under My Skin | Best International Album | Đoạt giải |
2007 | The Best Damn Thing | Best International Album | Đề cử |
"Girlfriend" | Best International Song | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2005 | Avril Lavigne | Best Female Artist | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2007 | "Girlfriend" | Best Solo of The Year | Đoạt giải |
"When You're Gone" | Best Balad | Đoạt giải | |
Best Pop Vocal Performance | Đề cử | ||
"Girlfriend remix" | Hip Hop/Pop Song of the Year | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2008 | Avril Lavigne | Best Female Artist | Đề cử |
"Girlfriend" | Best Video | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2007 | The Best Damn Thing | International Album of the Year | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2003 | "Losing Grip" | Best New Rock/Alternative Solo | Đoạt giải |
"Complicated" | Best New CHR Solo | Đoạt giải | |
Best New Solo Mainstream AC / Hot AC | Đoạt giải | ||
Avril Lavigne | Chart Topper Award | Đề cử | |
Fan Choice Award | Đề cử | ||
2004 | Fan Choice Award | Đoạt giải | |
2005 | Fan Choice Award | Đoạt giải | |
2008 | Fan Choice Award | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2003 | "Complicated" | Song of the Year (Modern Adult Contemporary Radio) | Đoạt giải |
2005 | Avril Lavigne | Artist of the Year | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2003 | "Complicated" | International Song of the Year | Đoạt giải |
Most Popular Song | Đoạt giải | ||
Let Go | Best Selling English Album | Đoạt giải | |
Avril Lavigne | Most Popular Female Singer | Đoạt giải | |
Most Popular New Artist | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2002 | Avril Lavigne | Influential Man of Year | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2010 | "Alice" | Best Original Song | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2003 | "Complicated" | Best Pop Song | Đoạt giải |
"I'm with You" | Best Pop Song | Đoạt giải | |
"Sk8er Boi" | Best Pop Song | Đoạt giải | |
2005 | "Don't Tell Me" | Best Pop Song | Đoạt giải |
"My Happy Ending" | Best Pop Song | Đoạt giải | |
"Nobody's Home" | Best Pop Song | Đoạt giải | |
2008 | "Keep Holding On" | Best Pop Song | Đoạt giải |
"When You're Gone" | Best Pop Song | Đoạt giải | |
"Girlfriend" | Best Pop Song | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2008 | Avril Lavigne | Sexiest Siren | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2003 | Avril Lavigne | Choice Female Fashion Icon | Đoạt giải |
"I'm With You" | Choice Love Song | Đoạt giải | |
"Sk8er Boi" | Choice Music Single | Đoạt giải | |
"Let Go" | Choice Music Album | Đề cử | |
2007 | "Girlfriend" | Choice Music Single | Đoạt giải |
Avril Lavigne | Choice Female Singer | Đoạt giải | |
Choice Summer Artist | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2003 | "Complicated" | Best Video: International | Đoạt giải |
Avril Lavigne | Best Rock: International | Đoạt giải | |
2007 | Best Female: International | Đề cử | |
Best Rock: International | Đề cử | ||
Best Pop: International | Đề cử | ||
Best Live: International | Đề cử | ||
"Girlfriend" | Best Video: International | Đề cử | |
The Best Damn Thing | Best Album: International | Đề cử | |
2008 | Avril Lavigne | Best Female: International | Đề cử |
Best Pop: International | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2003 | Avril Lavigne | Best Female Singer | Đề cử |
2011 | Complicated | Top 100 Greatest Songs | Đoạt giải |
Avril Lavigne | Top 100 Greatest Female Artists | Đoạt giải | |
Top 50 Greatest Female Artists since Music Video times | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2007 | Avril Lavigne | Best International Act | Đoạt giải |
Best International Female Artist | Đề cử | ||
"Girlfriend" | Best Track | Đề cử |
Giải VEVOCertified Awards là giải thưởng đành cho các video âm nhạc đạt mốc 100 triệu lượt xem trên YouTube.
Bản mẫu:End tableNăm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2008 | "Girlfriend" | 100.000.000 Views | Đoạt giải |
2012 | |||
"What the Hell" | 100.000.000 Views | Đoạt giải | |
"When You're Gone" | 100.000.000 Views | Đoạt giải | |
"Wish You Were Here" | 100.000.000 Views | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2002 | Avril Lavigne | World's Best selling Canadian Pop/Rock Artist of the Year | Đoạt giải |
2003 | World's Best selling Canadian Pop/Rock Artist of the Year | Đoạt giải | |
2004 | World's Best Selling Pop/Rock Female Artist | Đoạt giải | |
World's Best Selling Canadian Artist | Đoạt giải | ||
2007 | World's Best Selling Pop/Rock Female Artist | Đoạt giải | |
World's Best Selling Canadian Artist | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2012 | Avril Lavigne | Artist of the Year | Đoạt giải |
Best Push Artist | Đề cử |