Anamalaia nathani | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Crambidae |
Chi (genus) | Anamalaia Munroe & Mutuura, 1969[1] |
Loài (species) | A. nathani |
Danh pháp hai phần | |
Anamalaia nathani Munroe & Mutuura, 1969 |
Anamalaia nathani là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.[2][3]